Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 40: Oxit

ppt 14 trang thungat 27/10/2022 2960
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 40: Oxit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_khoi_8_tiet_40_oxit.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 40: Oxit

  1. Tiết 40: oxit
  2. Bài 1: trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit a. K2O b. CuSO4 c. CuO d. Fe3O4 e. SO2 f. HCl
  3. II, Công thức MxOy Công thức của Oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M (có hoá trị n) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy tắc về hoá trị: II x y = n x x
  4. b, Oxit Bazơ: thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với 1 Bazơ VD: CaO, Na2O Na2O: Tơng ứng với bazơ Natri Hiđôxit (NaOH) CaO: Tơng ứng với bazơ Canxi Hiđôxit (Ca(OH)2) CuO: Tơng ứng với bazơ Đồng(II) Hiđôxit (Cu(OH)2)
  5. ➢Nếu kim loại có nhiều hóa trị : Tên Oxit Axit : Tên kim loại (Kèm theo hoá trị) + Oxit VD: FeO : Sắt (II) Oxit Fe2O3 : Sắt (III) Oxit
  6. Gọi tên các oxit sau : SO2, SO3, P2O5 SO2: Lu huỳnh đi oxit SO3: Lu huỳnh tri oxit P2O5: Đi Photpho penta oxit
  7. Oxit bazơ Oxit axit Na O : Natri oxit 2 CO2 : Cacbon đi oxit CaO : Canxi oxit SO2 : Lu huỳnh đi oxit K O : Kali oxit 2 SO3 : Lu huỳnh tri oxit ZnO : Kẽm oxit NO2 : Nitơ đi oxit