Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 44: Bài luyện tập 5

ppt 16 trang thungat 26/10/2022 2860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 44: Bài luyện tập 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_khoi_8_tiet_44_bai_luyen_tap_5.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 44: Bài luyện tập 5

  1. Bài 1:Hoàn thành các phản ứng sau t0 a/ ? + ? → P2O5 ? ? t0 b/ + → Al2O3 ? t0 c/ ? + → CO2 + H2O t0 ? d/ KClO3 → + ? t0 ? e/ KMnO4 → K2MnO4 + ? + đp ? ? g/ H2O → + .
  2. Tiết 44 Bài luyện tập 5 • I. Kiến thức cần nhớ • 1.Oxi.
  3. Tiết 44: Bài luyện tạp 5 I. Kiến thức cần nhớ Oxi 1.Oxi Điều chếu oxi Tính chất hoá học của oxi ứng dụng của oxi 0 Tác dụng với: t Sự hô hấp, đốt t0 nhiên liệu +Phi kim : 4P + 5O2 → 2P2O5 t0 Trong phòng TN: Từ KMnO ,KClO t0 4 3 +Kim loại: 4Al + 3O2 → 2Al2O3 2KMnO → K MnO4 + MnO + O  4 0 2 2 2 2KClO →t 2KCl + 3O  +Hợp chất: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O 3 2 2. Sự tác dụng của oxi với chất khác là sự oxi hoá Trong công nghiệp: không khí, nớc 0 2H O → 2H  + O  t 2 Đp 2 2 3O2 + 4Al → 2Al2O3 t0 4Al + 3O2 → 2Al2O3 t0 CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
  4. Bài tập 2 Oxit bazơ Oxit axit TT Tên gọi Công TT Tên gọi Công thức thức 1 Magie oxit 1 Lu huỳnh trioxit 2 Sắt II oxit 2 Lu huỳnh đioxit 3 Sắt III oxit 3 Đi phôtpho pentaoxit 4 Đồng oxit 4 Cacbon đioxit 5 Nhôm oxit 5 Cacbon monooxit
  5. 3. PƯ hoá hợp là PƯHH trong đó chỉ có một chất mới đợc tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. 4. Phản ứng phân huỷ là PƯHH trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. 5. Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Oxit gồm hai loại chính: + Oxit axit: CO, SO3, CO2 +Oxit bazơ: Al2O3, CuO, 6. Thành phần của không khí: + 78% khí nitơ +21% khí oxi +1% các khí khác
  6. Bài tập 4(SGK) • Oxit là hợp chất của oxi với: • A.Một nguyên tố của kim loại.  • B. Một nguyên tố phi kim khác.  • C. Các nguyên tố hoá học khác.  • D. Một nguyên tố hoá học khác. ☺ • E. Các nguyên tố kim loại. 
  7. Bài tập 8 - SGK Để chuẩn bị cho buổi thí nghiệm thực hành của lớp cần thu 20 lọ Oxi, mỗi lọ có dung tích 100 ml. a/ Tính khối lợng Kali pemanganat phải dùng, giả sử khí Oxi thu đợc ở đktc và hao hụt 10% b/ Nếu dùng Kali clorat có thêm một lợng nhỏ MnO2 thì lợng Kali clorrat cần dùng là bao nhiêu ? Viết phơng trình phản ứng và chỉ rõ điều kiện phản ứng.
  8. b/ 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2. 122,5 g 3. 22,4 l x 2,2 l Lơng KClO3 cần dùng là: x = 2.122,5. 2,2 / 3. 22,4 = 8,101(g).