Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_khoi_8_tiet_57_axit_bazo_muoi_tiep_theo.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Khối 8 - Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (Tiếp theo)
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA Tiết 57: AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt)
- Na Cl NaCl
- Tiết 60 Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt) I. AXIT: II. BAZƠ : III. MUỐI: CTHH muối :NaCl,:NaCl, KK2SO4, FeClFe Cl , NaHCONaHCO . 1. Khái niệm: 3 3 Phân tử muối gồm có Kim loại Gốc axit một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
- Tiết 57 Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt) I. AXIT: II. BAZƠ : Hoàn thành bảng sau: III. MUỐI: CTHH Kim loại Gốc axit 1. Khái niệm: của Muối 2. Công thức hoá học: Ca = CO CaCO Công thức hoá học của 3 3 muối gồm 2 phần: Kim Al = SO4 Al2(SO4)3 loại và gốc axit. Fe(II) -Cl FeCl2 VD: Na2CO3; NaHCO3 Na NaH PO − H24 PO 24 - Kim loại: Na Na PO PO4 34 - Gốc axit: = CO3 - HCO3 (cacbonat) (Hiđrocacbonat)
- Tiết 57 Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt) I. AXIT: II. BAZƠ : III. MUỐI: 1. Khái niệm: Cho các CTHH muối sau: KK22HPOHPO44, 2. Công thức hoá học: CaCO3, Fe(NO3)3, NaHCO3. 3. Tên gọi: Muối trung hoà Muối axit 4. Phân loại: H Có 2 loại muối: H a. Muối trung hoà. b. Muối axit.
- Bài 2: Khoanh tròn vào câu đúng: Cho kim loại Na lần lượt liên kết với các gốc axit sau: -Cl; =CO3; -HSO4; -NO3 tạo thành các muối có CTHH tương ứng là: Sai A. NaCl, NaCO3, NaHSO4, Na(NO3)2. Sai B. NaCl, Na(CO3)2 , NaHSO4, NaNO3. Đúng C. NaCl, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3. Sai D. NaCl, Na2CO3, Na(HSO4)2, NaNO3.
- 1. Bài vừa học: -Học phần ghi vở kết hợp với SGK. - Hiểu được khái niệm muối, viết được CTHH của muối khi biết tên gọi và ngược lại, biết cách phân loại muối. -Làm bài tập: 6/ T130 (SGK); 37.6; 37.13; 37.16/ T44-45 (SBT)
- XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN BAN GIÁM KHẢO,