Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 11: Bài luyện tập 2 - Thái Thị Hoa

ppt 29 trang thungat 26/10/2022 5300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 11: Bài luyện tập 2 - Thái Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_11_bai_luyen_tap_2_thai_thi_hoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 11: Bài luyện tập 2 - Thái Thị Hoa

  1. Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2 BÀI CA NTK
  2. Chất được biểu diễn bằng: Công thức hóa học. 05040302010 Nguyên tố hóa học. Nguyên tử khối. Phân tử khối.
  3. CTHH dạng Ax dùng biểu diễn các đơn chất: Kim loại: Đồng, Sắt, Kẽm,Nhôm 05040302010 Nhiều phi kim :Hiđro, nitơ, oxi, clo H2 , N2 , O2 , Cl2 Cả hai ý trên đều đúng Cả hai ý trên đều sai Minh họa
  4. Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử gọi là gì? Hóa trị. 05040302010 Chỉ số. Hệ số. Cả ba ý trên đều đúng
  5. Bài tập vận dụng
  6. Bài 1a- tr 41 sgk. a I 2.I (5đ) Cu(OH)2 a = = II 1 Cu có hóa trị : II (5đ)
  7. Bài 1c- tr 41 sgk. a I 3.I Fe(NO ) a== III (5đ) 3 3 1 Fe có hóa trị: III (5đ)
  8. Bài 4 tr41 sgk: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm: Kali (K) Kali (K) liên kết liên kết với Clo(Cl) với nhóm (SO4) Bari(Ba) Bari(Ba) liên kết với liên kết với Clo(Cl) nhóm (SO4) Thảo luận nhóm
  9. Bài 4a tr41 sgk. (30đ) II I xI= x =1;y = 2 Baxy Cl y II (5đ) (5đ) (5đ) CTHH:BaCl 2 (5đ) PTK BaCl :137 + 35,5.2 = 208 (đvC) 2 ( ) (5đ) (5đ)
  10. Bài 4b tr41 sgk. (30đ) II II x II 1 Bax ( SO ) == 4 y y II 1 x = 1;y = 1 (5đ) (5đ) (5đ) CT HH : BaSO4 (5đ) (đvC) PTK BaSO4 :137 + 32 +( 16.4) = 233 (5đ) (5đ)
  11. Bài 2 tr 41 sgk: Cho biết công thức hóa học hợp chất tạo bởi: Nguyên tố X với O là XO, Nguyên tố Y với H là YH3. (X,Y là nguyên tố nào đó):Hãy chọn công thức hóa học nào là đúng cho hợp chấtcủa X với Y? A XY3 B X3Y C X2Y3 D X3Y2 E XY
  12. LÍ THUYẾT BÀI TẬP Chất được biểu diễn Tính hóa trị bằng CTHH. của nguyên tố. CTHH dạng chung Lập công thức của đơn chất, hợp hóa học của chất. hợp chất. Ý nghĩa của CTHH Qui tắc hóa trị.
  13. BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI Hiđrô là một. Hai bảy nhôm la lớn. Sáu tư đồng nổi cáu. Mười hai cột cacbon. Lưu huỳnh giành ba hai. Bởi kém kẽm sáu lăm. Nitơ mười bốn tròn. Khác người thật là tài. Tám mươi brôm nằm. Oxi trăng mười sáu. Clo ba lăm rưỡi. Xa bạc một linh tám. Natri hay lâu lâu Kali thích ba chín. Bari buồn chán ngán, Nhảy tót lên hai ba . Canxi tiếp bốn mươi. một ba bảy ít chi. Khiến magiê gần nhà, Năm lăm mangan cười. Kém người ta còn gì, Ngậm ngùi nhận hai bốn. Sắt đây rồi năm sáu Thủy ngân hai linh mốt. Còn tôi đi sau rốt.
  14. 2007 -2008