Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 18: Mol (Bản chuẩn nhất)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 18: Mol (Bản chuẩn nhất)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_18_mol_ban_chuan_nhat.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 18: Mol (Bản chuẩn nhất)
- I. Mol là gì ?
- Nếu nói 1 mol hiđro ta có thể viết như thế nào? A . 1 mol H (1 mol nguyên tử hidro) B . 1 mol H2 (1 mol phân tử hidro)
- Bài tập : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống Câu 2 : 0,05 mol phân tử H2O cĩ chứa 0,3.1023 phân tử H2O a/ 6.1023 nguyên tử b/ 0,3.1023 phân tử c/ 6.1023 phân tử d/ 9.1023 nguyên tử
- 1 mol Cu 1 mol Fe
- Ai nhìn kỹ, hiểu nhanh : NTK Fe = 5656 đv.C M Fe = g PTK H2O = 18 đv.C M H2O = g Tìm điểm giống nhau giữa nguyên tử khối (NTK), phân tử khối (PTK) của 1 chất với khối lượng mol nguyên tử hay phân tử chất đĩ ?
- I. Mol là gì ? II . Khối lượng mol(M) là gì ? III . Thể tích mol của chất khí là gì ?
- Ở nhiệt độ 00C và áp suất là 1atm (đktc) 22,4 l 22,4 l 22,4 l Thể tích mol Thể tích mol Thể tích mol khí H2 khí CO2 khí N2 Ở đktc, 1mol chất khí bất kỳ cĩ thể tích là bao nhiêu lít?
- Bài tập : Ai nhanh hơn ? Tìm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của : A . 1 mol phân tử CO2 V = 1 . 22,4 = 22,4 (l) B . 0,25 mol phân tử O2 V = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l) Tìm thể tích của 0,5mol phân tử N2 ở điều kiện thường (200C và 1 atm ) : V = 0,5 . 24 = 12 (l)
- Cĩ 1 mol H2 và 1 mol O2. Hãy cho biết A: . Số phân tử của mỗi chất là bao nhiêu ? Đáp án : Mỗi chất cĩ 6 .1023 phân tử B . Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu ? Đáp án : M= 2 g H2 M= 32 g O2 C . Ở điều kiện tiêu chuẩn (O0C, 1 atm), chúng cĩ thể tích là bao nhiêu ? Đáp án : Ở đktc, 1 mol chất khí cĩ thể tích là 22,4l
- CẢM ƠN QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY