Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 18: Mol - Trần Thanh Hoài
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 18: Mol - Trần Thanh Hoài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_18_mol_tran_thanh_hoai.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 18: Mol - Trần Thanh Hoài
- PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VỊ THỦY TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỐ HỌC LỚP 8 THEO CHƯƠNG TRÌNH ĐỔI MỚI Giáo viên thực hiện: TRẦN THANH HỒI
- 3) Thái độ: B / Phương pháp : Thuyết trình, hoạt động nhóm. C/ Phương tiện dạy học : a) GV : b) HS : Xem trước nội dung theo SGK. D/ Tiến hành bài giảng : I/ Ổn định tổ chức lớp 1phút II/ Kiểm tra bài cũ : (5phút) Nhận xét bài kiểm tra của học sinh
- 2/ Cho phương trình phản ứng : Al2O3 + 3CO → 2Al + 3CO2 Tỉ lệ số nguyên tử phân tử của phương trình trên là : Kết quả a/ 1 : 2 : 2 : 3. Sai b/ 2 : 2 : 3 : 3. Sai c/ 1 : 3 : 2 : 3. Đúng d/ 3 : 3 : 2 : 3. Sai
- Số 6.1023 là số Avơgađro kí hiệu là N. + Nĩi 6.1023 nguyên tử Al là N nguyên tử Al hay 1 mol nguyên tử Al + 6.1023 phân tử oxi là N phân tử oxi hay 1 mol phân tử oxi. Lưu ý : + 6.1023 là nguyên tử ta cĩ mol nguyên tử. + 6.1023 là phân tử ta cĩ mol phân tử.
- II/ Khối lượng mol là gì ? _ Cân N nguyên tử Al hay 6.1023 nguyên tử Al được x(gam ) ta nĩi x ( gam ) là khối lượng mol của nguyên tử Al. _ Cân N phân tử oxi hay 6.1023 phân tử oxi được y ( gam ) ta nĩi y(gam ) là khối lượng mol của phân tử oxi.
- ❑ Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử cĩ cùng số trị với nguyên tử khối hay phân tử chất đĩ. _ Ví dụ : + NTK hiđro = 1 đvC → M H = 1 g + NTK của Fe = 56 đvC M Fe = 56 g + PTK của H2O = 18 đvC M = 18 g H2O
- III/ Thể tích mol của chất khí là gì ? ❑ Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N nguyên tử hoặc phân tử của chất khí đĩ. ❑ Một mol bất kì chất khí nào trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, đều chiếm những thể tích bằng nhau.
- Tĩm lại : Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đĩ. Một mol bất kì chất khí nào trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, điều chiếm những thể tích bằng nhau. _ 1 Mol bất kì chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn ( đktc ) cũng chiếm thể tích bằng 22,4 lít. Ví dụ : Ở (đktc) : + 1 mol khí CO2 chiếm thể tích = 22,4 lít. + 1 mol khí O2 chiếm thể tích = 22,4 lít. _ Ở 200C, 1 mol chất khí chiếm thể tích bằng 24 lít.
- KẾT LUẬN I/ Mol : là lượng chất chứa 6.1023 ( N ) nguyên tử, phân tử chất đĩ. II/ Khối lượng mol : Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử, phân tử chất đĩ. -Khối lượng mol nguyên tử, phân tử cĩ cùng số trị với nguyên tử khối, phân tử khối.
- KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Câu hỏi : ❑ Hãy bấm chọn đáp án duy nhất mà em cho là đúng . 1/ Số phân tử cĩ trong 0.5 mol H2 là : b/ 3.1023. c/ 12.1023. a/ 6.1023. a b c Sai Đúng Sai
- 3/ Khối lượng của N phân tử nước ( H2O) là : a/ 9 gam. b/ 18 gam. c/ 36 gam. a b c Sai Đúng Sai