Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_19_chuyen_doi_giua_khoi_luong_th.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
- Tiết 27 – Bài 19
- I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? 2. Công thức : m n = M m == n . .M m M = n m : là khối lượng chất (g) nn : là số mol chất (mol) M : là khối lượng mol của chất (g)
- I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? 3.BÀI TẬP ÁP DỤNG: B. Hợp chất A có khối lượng mol là bao nhiêu gam? Biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g. Tóm tắt GIẢI Khối lượng mol chất A : nA = 0,1250,125mol m mA = 12,2512,25g M = A = = 98g MA = ? g A n A
- 4. BÀI TẬP NÂNG CAO Hợp chất A có công thức R2O. Biết rằng 0,25 mol chất này có khối lượng là 15,5 g. Hãy xác định công thức của A ? GIẢI Khối lượng mol của chất A : mA 15,5 MA = = = 62g nA 0,25 Tìm khối lượng mol của R MA =2MR+MO=2MR+16=62(g) M = 62-16 = 23 (g) R 2 Vậy R là Natri. Công thức của A là: Na2O
- DẶN DÒ • Học bài • Xem tiếp phần II : Chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất như thế nào ? • Làm bài tập 3a và bài tập 4 trang 67 SGK
- Câu 1 Điền vào chỗ trống trong công thức sau m = n . M 3028272625242923222120191817161514131210119876543210
- Câu 3 Điền vào chỗ trống trong công thức sau ? m n = M 3028272625242923222120191817161514131210119876543210
- Câu 5 23 Số mol của 9.10 phân tử H2 là a. 0,5mol b. 1mol 1,5mol c. 1,5mol d. 2mol 3028272625242923222120191817161514131210119876543210
- Câu 7 Khối lượng mol của hợp chất A là bao nhiêu gam biết rằng 0,25mol chất đó có khối lượng là 20g a. 50g b. 60g 80g c. 70g d. 80g 3028272625242923222120191817161514131210119876543210