Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất - Lê Thanh Tuấn

ppt 21 trang thungat 26/10/2022 7940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất - Lê Thanh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bi_19_chuyen_doi_giua_khoi_luong_the.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất - Lê Thanh Tuấn

  1. Chào mừng Quý thầy cô ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC LỚP 8A6 TRƯỜNG THCS THÀNH CƠNG GV: LÊ THANH TuẤN
  2. Tiết 27 Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT Hãy xác định cơng thức chuyểnm=đổi giữa n . Mlượng chất và khối lượng chất? Lưu ý: Đơn vị từng đại lượng M(g)= n(mol) x M(g/mol)
  3. Tiết 27 Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT Các bước làm bài: 1. Cơng thức +) Lời dẫn giải theo yêu cầu bài. +) Áp dụng cơng thức (ADCT) m= n . M +) Thay số, tìm kết quả.
  4. Tiết 27 Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT ồn thành các bài tập sau: Câu 1: Hãy tính số mol của: 10 g CaCO3 Câu 2: Hãy tính khối lượng của: a) 0,5 mol Mg b) 3.1023 nguyên tử Cu Câu 3: Tìm kim loại (A) khi biết: 0,15 mol kim loại A cĩ khối lượng 16,2 g
  5. Tiết 27 Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT II./ Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào? VV VV = = n×22,4 n.22,4→→ nn= = (đktc) 22,422,4 Lưu ý : 2 cơng thức trên chỉ cĩ thể áp dụng trong trường hợp chất khí ở (đktc) - Nếu chất khí ở điều kiện t0 =200 C, P=1 atm V = n. 24
  6. Khi đề bài cho khối lượng (m) của chất ta chuyển đổi sang số mol (n) dùng cơng thức nào ? Tính số mol dựa vào khối lượng n = m : M
  7. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khối lượng của 0,5 mol H2O là: A 18S gam B 0,5S gam Khối lượng của 0,5 mol H2O: C 10S gamm = n.M = 0,5 . 18 = 9 (g) D Đ9 gam
  8. TRẮC NGHIỆM Câu 3. Thể tích của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là: A Đ2,24 l - Thể tích của 0,1 mol O2 (đktc): B S22,4 l VO2= n . 22,4 = 0,1(mol). 22,4(l/mol) C S2,4 l = 2,24(l) D S2,4
  9. Bài tập: Tính khối lượng phân tử khí O2 khi biết thể tích của khí O2 ở đktc là 6,72 lít?
  10. DẶN DỊ -Bài tập về nhà: 3, 4, 5, 6 SGK trang 67 19.1 đến 19.6 SBT trang 23 Chuẩn bị cho bài luyện tập:
  11. CHÚC SỨC KHỎE THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH TIẾT HỌC KẾT THÚC TẠI ĐÂY