Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Luyện tập - Đặng Thị Hồng Hạnh

ppt 14 trang thungat 25/10/2022 3540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Luyện tập - Đặng Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_19_chuyen_doi_giua_khoi_luong_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Luyện tập - Đặng Thị Hồng Hạnh

  1. Phịng GD & ĐT huyện Châu Thành – Trường THCS An Bình CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ ĐẾN DỰ GiỜ MƠN : HĨA HỌC 8 GV thực hiện : ĐặngHĨA Thị Hồng HạnhHỌC 8
  2. Số mol Khối lượng Số mol Thể tích
  3. Bài 19 –Tiết 27 : CHUYỂN ĐỔI GiỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.LUYỆN TẬP. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất Câu hỏi : khối lượng của n mol như thế nào ? phân tử A bằng bao nhiêu? Biết 1. Cơng thức : khối lượng mol của A là MM gam . Giải Khối lượng = × (gam) Trong đĩ : Gọi khối lượng là m n : Số mol chất . (mol) m :Khối lượng chất. (g) Hãy rút ra cơng thức tính khối M :Khối lượng mol chất. (g) lượng của chất ? m = n × M
  4. Bài 19 –Tiết 27 : CHUYỂN ĐỔI GiỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.LUYỆN TẬP. I. Chuyển đổi giữa lượng chất Bài tập1: Tính khối lượng của và khối lượng chất như thế 2 mol SO2 ? nào ? Tĩm tắt : 1. Cơng thức : m n = 2 mol n = (2) Cho : SO2 m = n × M M (1) Tìm : m = ? (g) => m SO2 M = (3) Trong đĩ : n Áp dụng cơng thức : m = n × M n : Số mol chất . (mol) m :Khối lượng chất. (g) Giải M :Khối lượng mol chất. (g) Khối lượng mol của SO2 là: 2. Vận dụng : M SO2 = 32 + 16×2 = 64 (g) Khối lượng của SO2 là: = 2 × 64 = 128 (g)
  5. Bài 19 –Tiết 27 : CHUYỂN ĐỔI GiỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.LUYỆN TẬP. I. Chuyển đổi giữa lượng chất Bài tập 3 : Tính khối lượng mol và khối lượng chất như thế của hợp chất A, biết rằng 0,125 nào ? mol chất này cĩ khối lượng là 1. Cơng thức : m 12,25g. n = (2) m = n × M M Tóm tắt (1)=> m Cho : n M = (3) A = 0.125 mol Trong đĩ : n mA = 12,25 g n : Số mol chất . (mol) Tìm : M = ? g m :Khối lượng chất. (g) A M :Khối lượng mol chất. (g) Áp dụng công thức : 2. Vận dụng : Giải Khối lượng mol của hợp chất A: m 12,25 M= = = 98(g) A n 0,125
  6. Câu 1 : 4mol nguyên tử canxi có khối lượng là: (Cho Ca =40) A. 80g B. 120g C. 160g SAIĐÚNG D. 200g
  7. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC : * Đối với bàiHhhhhhhhhhdtyyggvv học ở tiết học này : - Học thuộc bài . - Học cơng thức tính: m, n, M và đơn vị của từng đại lượng? Tên của các đại lượng ? - Làm các bài tập : 3 a,4 / 67 SGK. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : -Xem trước phần cịn lại của bài : II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào ? - Xem lại bài 18 . MOL ( Thể tích mol của chất khí ).