Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol - Trần Đình An

ppt 18 trang thungat 28/10/2022 6020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol - Trần Đình An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_19_chuyen_doi_giua_khoi_luong_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol - Trần Đình An

  1. MÔN HóA HọC 8 Giáo viên : Trần đình an TRƯỜNG THCS VŨ DIỆM
  2. KIểM TRA BàI Cũ Cõu hỏi 2:Tớnh khối lượng mol của cỏc chất: Fe, Cl2 , CO2 ? Trả lời: Cõu 2: M = 56g/mol ; M = 2x35,5 = 71g/mol Fe Cl2 M CO = 12 + 2x16 = 44 g/mol 2
  3. Nhận xột: Cứ 1 mol CO2 cú khối lượng là 44 gam Vậy 0,25 mol CO2 cú khối lượng là bao nhiờu? Và 3 mol CO2 cú khối lượng là bao nhiờu? Vậy n mol CO2 cú khối lượng là bao nhiờu? Bài làm x Khối lượng của 0,25 3 mol CO2 là: = 11132(g) (g) x (g) Khối lượng của : n mol CO2 là: Vậy nếu đặt n là số mol của chất , M là khối lượng mol chất m khối lượng chất thỡ ta cú cụng thức chuyển đổi như thế nào ?
  4. TIẾT 27 : BÀI 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT NHƯ THẾ NÀO? Bài tập vận dụng DẠNG 1: TÍNH KHỐI LƯỢNG CHẤT (m) Bài 2. Áp dụng cụng thức trờn, hóy tớnh khối lượng của 0,1 mol phõn tử Cl2 ; 0,1 mol nguyờn tử Cl; 0,05 mol nguyờn tử Fe ; 0,1 mol phõn tử H2SO4 ?
  5. TIẾT 27 : BÀI 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT NHƯ THẾ NÀO? Bài tập vận dụng DẠNG 3: TÍNH KHỐI LƯỢNG MOL (M) Bài3: Tớnh khối lượng mol của chất A, biết rằng A là kim loại và 0,5mol chất này cú khối lượng 28g? Chất A là chất gỡ?
  6. TRẮC NGHIỆM Cõu 1. Khối lượng của 0,5mol H2O là bao nhiờu? A 18S gam B 0,5S gam C 10S gam D Đ9 gam
  7. TIẾT 27 : BÀI 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT I. CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT NHƯ THẾ NÀO? Cõu3 : Số nguyờn tử Zn trong 0,5 mol nguyờn tử Zn là: A. 6.1023 nguyờn tử B.3.1023 nguyờn tử C. 6.10-23 nguyờn tử
  8. DẶN Dề - Ghi nhớ cỏc cụng thức chuyển đổi giữa mol (n) và khối lượng chất (m) - Vận dụng giải cỏc bài tập - Bài tập về nhà: 3a, 4 SGK trang 67
  9. Bài 5 . Phõn tử AB3 ( A, B là nguyờn tố chưa biết ) cú tổng số hạt prụton bằng 10 . a. Xỏc định cụng thức AB3 b. Tớnh số nguyờn tử A, B cú trong 1,7 gam chất AB3 ?