Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 20: Tỉ khối chất khí - Trần Thanh Hoài

ppt 18 trang thungat 28/10/2022 3060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 20: Tỉ khối chất khí - Trần Thanh Hoài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_20_ti_khoi_chat_khi_tran_thanh_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 20: Tỉ khối chất khí - Trần Thanh Hoài

  1. PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VỊ THỦY TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỐ HỌC LỚP 8 THEO CHƯƠNG TRÌNH ĐỔI MỚI Giáo viên thực hiện: TRẦN THANH HỒI
  2. Nếu bơm khí hidro vào quả bóng, bóng sẽ bay được vào không khí. Nếu bơm khí cacbon dioxit quả bóng sẽ rơi xuống đất. Như vậy những chất khí khác nhau nặng nhẹ khác nhau. Vậy bằng cách nào để biết khí này nặng nhẹ hơn khí kia là bao nhiêu lần. Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về tỉ khối của các chất.
  3. Nội dung bài 1. BẰNG CÁCH NÀO CĨ THỂ BIẾT ĐƯỢC KHÍ A NẶNG HAY NHẸ HƠN KHÍ B? 2. BẰNG CÁCH NÀO CĨ THỂ BIẾT ĐƯỢC KHÍ A NẶNG HAY NHẸ HƠN KHƠNG KHÍ ?
  4. Tiết 29 Bài 20 TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào cĩ Em hãy dùng những từ thể biết được khí A : nặng hơn, nhẹ hơn nặng hay nhẹ hơn khí hoặc bằng để điền vào B? các chỗ trống sau: M M = M d A Rút A B A/ B d >1: Khí A nặng hơn khí B d A/ B = A/B M ra B M A M B = bằng dA/B=1: Khí A khí B d A/ B dA/B<1: Khí A nhẹ hơn khí B dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của A. MB: Khối lượng mol của B.
  5. Tiết 29 Bài 20 TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào cĩ Bài tập 2: Hãy điền các số thích thể biết được khí A hợp vào ơ trống ở bảng sau: nặng hay nhẹ hơn khí MA dA/H2 B? 1 64 SO2 32 M M = M d 2 CO 44 22 d = A A B A/ B 2 A/ B Rút 3 16 8 M B M CH4 ra M = A B 4 O 16 d A/ B 2 32 Cho biết khí A trong các trường hợp 1, 2, 3, 4 cĩ thể là các khí nào trong các dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí sau đây? khí B. CO2; SO2; O2; Cl2; CH4; SO3 MA: Khối lượng mol của A. MB: Khối lượng mol của B.
  6. Tiết 29 Bài 20 TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào cĩ thể biết Từ cơng thức tỉ khối của khí A đối với được khí A nặng hay nhẹ khí B nếu thay khí B là khơng khí, hãy hơn khí B? M = M d viết cơng thức tính tỉ khối khí A so với A B A/ B khơng khí? M A Rút d A/ B = M M A M B ra A M B = d A/ KK = d A/ B M kk d : tỉ khối của khí A đối với khí B. A/B Trong đĩ M là khối lượng mol trung M : Khối lượng mol của A. kk A bình của khơng khí. MB: Khối lượng mol của B. 2. Bằng cách nào cĩ thể biết M kk = (28 0,8) (32 0,2) được khí A nặng hay nhẹ = 29g hơn khơng khí? Thay giá trị Mkk vào cơng thức trên? M d = A A/ KK 29
  7. Tiết 29 Bài 20 TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào cĩ thể biết Bài tập 3: Cho biết khí SO , khí Cl được khí A nặng hay nhẹ 2 2 nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao hơn khí B? M A = M B d A/ B nhiêu lần? M A Rút d A/ B = Bài làm: ra M A M B M B = d A/ B M = 32 +16 2 = 64(g) SO2 dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. M = 35,5 2 = 32(g) Cl2 MA: Khối lượng mol của A. M SO 64 MB: Khối lượng mol của B. = d = 2 = = 2,2069 SO2 / kk M 29 2. Bằng cách nào cĩ thể biết kk được khí A nặng hay nhẹ M 71 d = Cl2 = = 2,448 hơn khơng khí? Cl2 / kk M kk 29 M d = A Kết luận: A/ KK 29 - Khí SO2 nặng hơn khơng khí 2,2069 lần - Khí Cl nặng hơn khơng khí 2,448 lần Rút ra M A = 29 d A/ KK 2
  8. Tiết 29 Bài 20 TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. B ằng cách nào cĩ thể biết Bài tập 4: Để điều chế khí A, người ta được khí A nặng hay nhẹ lắp dụng cụ như hình vẽ: hơn khí B? M A = M B d A/ B Chất lỏng M A Rút d A/ B = M M A B ra M B = d A/ B dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của A. MB: Khối lượng mol của B. Khí A 2. Bằng cách nào cĩ thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí? M d = A Khí A được thu trong thí nghiệm trên cĩ A/ KK 29 thể là khí nào trong số các khí sau (thì cách thu được cho là đúng)? Rút ra M = 29 d a) Khí O A A/ KK 2 b) Khí CH4 c) Khí H2
  9. Tiết 29 Bài 20 TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào cĩ thể biết được khí A nặng hay nhẹ Em cĩ biết? hơn khí B? M A = M B d A/ B Trong lịng đất luơn luơn xảy ra sự M A Rút d A/ B = phân hủy một số hợp chất vơ cơ M A M B ra M B = và hữu cơ, sinh ra khí cacbon d A/ B đioxit CO2. Khí CO2 khơng màu, dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. khơng cĩ mùi, khơng duy trì sự MA: Khối lượng mol của A. cháy và sự sống của con người và MB: Khối lượng mol của B. động vật. Mặt khác, khí CO2 lại 2. Bằng cách nào cĩ thể biết nặng hơn khơng khí 1,52 lần. Vì được khí A nặng hay nhẹ vậy khí CO2 thường tích tụ ở đáy hơn khơng khí? giếng khơi, trên nền hang sâu. Người và động vật xuống những M A d A/ KK = nơi này sẽ bị chết ngạt nếu khơng 29 mang theo bình dưỡng khí hoặc thơng khí trước khi xuống. Rút ra M A = 29 d A/ KK