Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 20: Tỉ khối của chất khí - Phạm Thị Thanh Thủy
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 20: Tỉ khối của chất khí - Phạm Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_20_ti_khoi_cua_chat_khi_pham_thi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 20: Tỉ khối của chất khí - Phạm Thị Thanh Thủy
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI THI “THIẾT KẾ HỒ SƠ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E – LEARNING” SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH KON TUM PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN NGỌC HỒI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PLEIKẦN TấN BÀI GIẢNG: BÀI 20 – TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ MễN: HểA HỌC – LỚP 8 GIÁO VIấN: PHẠM THỊ THANH THÚY
- H 2 Tại sao không bay đợc ? CO H2 2 H2 CO2 CO2 Tại sao bay được?
- Nội dung bài 1. BẰNG CÁCH NÀO Cể THỂ BIẾT ĐƯỢC KHÍ A NẶNG HAY NHẸ HƠN KHÍ B? 2. BẰNG CÁCH NÀO Cể THỂ BIẾT ĐƯỢC KHÍ A NẶNG HAY NHẸ HƠN KHễNG KHÍ ?
- Bài 20 TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ 1. Bằng cỏch nào cú thể biết Từ cụng thức (1), rỳt ra biểu được khớ A nặng hay nhẹ thức tớnh M , M . hơn khớ B? A, B M M A = M B d A/ B A (1) d A/ B = M B M A M B = d A/ B dA/B: tỉ khối của khớ A đối với khớ B. MA: Khối lượng mol của khớ A MB: Khối lượng mol của khớ B.
- Bài 20 TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ 1. Bằng cỏch nào cú thể biết Bài tập 1: Cho biết khớ CO , khớ O được khớ A nặng hay nhẹ 2 2 nặng hay nhẹ hơn khớ H bao hơn khớ B? 2 M = M d nhiờu lần? M (1) A B A/ B d = A Bài làm: A/ B => M M B A M =12 +16.2 = 44(g) M B = CO2 d A/ B M O =16.2 = 32(g) d : tỉ khối của khớ A đối với khớ B. 2 A/B M =1.2 = 2(g) H 2 MA: Khối lượng mol của khớA. M : Khối lượng mol của khớ B. M CO 44 B = d = 2 = = 22 CO2 / H 2 M 2 H 2 M 32 d = O2 = =16 O2 / H 2 M 2 H 2 Kết luận: - Khớ CO2 nặng hơn khớ H2 22 lần - Khớ O2 nặng hơn khớ H2 16 lần
- Bài 20 TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ 1. Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khớ B? M M A = M B d A/ B d = A A/ B => M B M A M B = d A/ B dA/B: tỉ khối của khớ A đối với khớ B. MA: Khối lượng mol của khớ A. M : Khối lượng mol của khớ B. B Khinh khớ cầu Búng phim bay
- Bài 20 TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ 1. Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khớ B? Từ cụng thức (2) rỳt ra biểu thức M A = M B d A/ B tớnh khối lượng mol của khớ A khi M A (1) d A/ B = biết tỉ khối của khớ A so với khụng M => M B A khớ? M B = d A/ B dA/B: tỉ khối của khớ A đối với khớ B. => M A = 29 d A/ kk MA: Khối lượng mol của khớ A. MB: Khối lượng mol của khớ B. 2. Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khụng khớ? M d = A A/ kk 29 (2) dA/B : tỉ khối của khớ A đối với khụng khớ. MA: Khối lượng mol của khớ A.
- Bài 20 TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ 1. Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khớ B? Bài tập 4: Để điều chế khớ A, người ta lắp dụng cụ như hỡnh vẽ: M M = M d d = A (1) A B A/ B A/ B => Dung dịch M B M A M B = d A/ B dA/B: tỉ khối của khớ A đối với khớ B. MA: Khối lượng mol của khớ A. MB: Khối lượng mol của khớ B. 2. Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khụng Khớ A khớ? M d = A A/ kk 29 (2) Khớ A được thu trong thớ nghiệm trờn cú => M A = 29 d A/ kk thể là khớ nào trong số cỏc khớ sau (thỡ cỏch thu được cho là đỳng)? dA/B : tỉ khối của khớ A đối với khụng khớ. M : Khối lượng mol của khớ A. a) Khớ O A 2 b) Khớ Cl2 c) Khớ H2
- Bài 20 TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ 1. Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khớ B? M A = M B d A/ B M A d A/ B = => M A M B M B = d A/ B dA/B: tỉ khối của khớ A đối với khớ B. MA: Khối lượng mol của khớ A. MB: Khối lượng mol của khớ B. 2. Bằng cỏch nào cú thể biết được khớ A nặng hay nhẹ hơn khụng khớ? M A d A/ kk = => M = 29 d 29 A A/ kk dA/B : tỉ khối của khớ A đối với khụng khớ MA: Khối lượng mol của khớ A.