Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 23: Bài luyện tập 4 - Trần Thanh Hoài

ppt 13 trang thungat 28/10/2022 2500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 23: Bài luyện tập 4 - Trần Thanh Hoài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_23_bai_luyen_tap_4_tran_thanh_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 23: Bài luyện tập 4 - Trần Thanh Hoài

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VỊ THỦY TRƯỜNG THCS VỊ ĐÔNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HOÁ HỌC LỚP 8 THEO CHƯƠNG TRÌNH ĐỔI MỚI Giáo viên thực hiện: TRẦN THANH HOÀI
  2. ĐÁP ÁN Các cụm từ sau có Ý nghĩa nghĩa thế nào ? 1 mol nguyên tử Cu. 1N nguyên tử Cu hay 6.1023 nguyên tử Cu. 1,5 mol nguyên tử H 1,5 N nguyên tử H hay 9.1023 nguyên tử H 23 2 mol phân tử H2 2N phân tử H2 hay 12.10 phân tử H2. 0,15 mol phân tử 0,15N phân tử nước hay 0,9.1023 nước. phân tử nước.
  3. 3/ Thể tích mol chất khí _ Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thể tích mol của Bằng nhau khí CO2, O2, H2. _ Ở ( đktc) Thể tích mol các Bằng nhau bằng 22,4 lít chất khí CO2, O2, H2 _ Khối lượng mol và thể tích mol của những chất khí khác Bằng nhau nhau, ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. _ Khối lượng mol và thể tích mol của những chất khí khác Bằng nhau bằng 22,4 lít nhau, ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
  4. 4/ Tỉ khối của chất khí ❑ Các câu sau có ý nghĩa như thế nào ? ✓Tỉ khối của khí A đối Khí A nặng hơn khí B 1,5 với khí B ( d A/B = 1,5 lần ✓Tỉ khối của khí CO 2 Khối lượng của 1V khí CO2 đối với không khí bằng lớn hơn khối lượng của 1V 1,52. không khí 1,52 lần.
  5. Đáp án : Câu 1: _ Gọi công thức đơn giản nhất của oxit lưu huỳnh là SxOy. Ta có : 32x = 2 → x = 0,0625 . 16y = 3 → y = 0,1875. Suy ra x : y = 0,0625 : 0,1875 → x = 1, y = 3. _ Công thức : SO3.
  6. Câu 2: _ Gọi CTTQ của hợp chất : FexSyOz _ Ta có : 152 x 36,8 56x = 56g x 1mol 100 152 x 21 32y = 32g y 1mol 100 152 x 42,2 16z = 64g z 4mol 100 ❑ Trong 1 phân tử hợp chất có 1 nguyên tử Fe, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O. _ Công thức : FeSO4
  7. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ ❑ Ôn lại nắm vững các kiến thức theo nội dung ôn tập. ❑ Ôn lại kiến thức chương I và II. ❑ Làm các bài tập 3, 4, 5 sgk trang 79. ❑ Làm tất cả các bài tập còn lại trong sgk. ❑ Chuẩn bị ôn tập học kỳ I.