Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 24: Tính chất của oxi (Tiếp theo)

ppt 26 trang thungat 27/10/2022 2860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 24: Tính chất của oxi (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_24_tinh_chat_cua_oxi_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 24: Tính chất của oxi (Tiếp theo)

  1. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM đầu thành hình lò xo bên trong có 1 A) VỚI LƯU HUỲNH đoạn gỗ diêm, đưa vào lọ chứa khí B) VỚI PHOTPHO oxi. Có thấy dấu hiệu của phản ứng 2. Tác dụng với kim loại hóa học không? Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi Cách tiến hành HiÖn tîng Gi¶i thÝch 1. LÊy ®o¹n d©y s¾t nhá ®· cuén mét ®Çu thµnh h×nh lß xo bªn trong cã 1 ®o¹n gç diªm, ®a vµo Không có hiẹn Sắt không tác dụng với lä chøa khÝ oxi. Cã thÊy dÊu hiÖu tượng xảy ra Oxi ở nhiệt độ thường cña ph¶n øng hãa häc kh«ng? 2. §èt cho s¾t vµ ®o¹n gç diªm Sắt cháy tạo ra Sắt Sắt tác dụng với nãng ®á råi ®a nhanh vµo lä chøa những hạt nhỏ oxi ở nhiệt độ cao khÝ oxi. NhËn xÐt c¸c hiÖn tîng màu nâu x¶y ra.
  2. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích 1. Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã Không có hiện Không có phản ứng cuộn một đầu thành hình lò xo tượng gì hóa học xảy ra bên trong có 1 đoạn gỗ diêm, đưa vào lọ chứa khí oxi. Có thấy dấu hiệu của phản ứng hóa học không? 2. Đốt cho sắt và đoạn gỗ diêm - Sắt cháy mạnh, sáng - Có phản ứng hóa nóng đỏ rồi đưa nhanh vào lọ chói, không có ngọn lửa, học xảy ra vì sắt đã chứa khí oxi. Nhận xét các hiện không có khói tạo ra các biến đổi thành oxit tượng xảy ra. hạt nhỏ nóng chảy màu sắt từ (Fe3O4). nâu .
  3. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Ví dụ 1: Viết phương trình hóa học cho các phản II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC ứng đốt cháy các kim loại sau: 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM a. Kim loại canxi (Ca) tạo thành canxi oxit.(CaO) A) VỚI LƯU HUỲNH b. Kim loại nhôm (Al) tạo thành Nhôm oxit. B) VỚI PHOTPHO (Al2O3) c. Kim loại magie (Mg) tạo thành magie oxit. 2. Tác dụng với kim loại (MgO) Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi Lời giải to to 3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r) a 2Ca (r) + O2 (k) 2CaO (r) Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) to b 4Al (r) + 3O2 (k) 2Al2O3 (r) to c 2Mg (r) + O2 (k) 2MgO (r)
  4. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ * Quan sát: II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM * Nhận xét: A) VỚI LƯU HUỲNH Khí metan cháy trong không khí tỏa B) VỚI PHOTPHO nhiều nhiệt 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi to 3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r) Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) 3. Tác dụng với hợp chất Khí metan cháy trong không khí
  5. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi to 3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r) Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) 3. Tác dụng với hợp chất O Khí metan cháy trong không khí H O H C H H O O Đang phản ứng
  6. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM A) VỚI LƯU HUỲNH O B) VỚI PHOTPHO H H O 2. Tác dụng với kim loại O H C H H Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi O H o O t C H 3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r) O O Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) O H 3. Tác dụng với hợp chất Khí metan cháy trong không khí Phương trình phản ứng: to CH 4 (k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2H2O(h)
  7. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Bài tập 1 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM để điền vào chỗ trống trong các câu sau: A) VỚI LƯU HUỲNH B) VỚI PHOTPHO kim loại; phi kim; rất hoạt động; hợp chất; 2. Tác dụng với kim loại phi kim rất hoạt động; hóa trị II. Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi Khí oxi là một đơn chất to 3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r) (1)phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) 3. Tác dụng với hợp chất nhiều (2) kim loại , .(3) phi kim , (4) hợp chất Trong các Khí metan cháy trong không khí hợp chất oxi có (5) hóa trị II to CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (k) (k) (k) (h)
  8. 1 2 3 4 CÁCH CHƠI: TRÒ CHƠI GỒM 4 HỘP ĐƯỢC ĐÁNH SỐ TỪ 1 ĐẾN 4. MỖI ĐỘI CHƠI SẼ LẦN LƯỢT ĐƯỢC CHỌN 1 SỐ BẤT KÌ. SAU KHI MÀN HÌNH HIỆN CÂU HỎI CÁC ĐỘI CHƠI ĐƯỢC QUYỀN SUY NGHĨ TRONG 10 GIÂY. KẾT THÚC 10 GIÂY, CÁC ĐỘI CHƠI SẼ GIƠ TẤM THẺ LỰA CHỌN CỦA ĐỘI MÌNH.  ĐỘI CHƠI TRẢ LỜI ĐÚNG Ở LƯỢT LỰA CHỌN CÂU HỎI CỦA CHÍNH MÌNH THÌ ĐƯỢC 10 ĐIỂM .  ĐỘI CHƠI TRẢ LỜI ĐÚNG KHÔNG PHẢI Ở LƯỢT LỰA CHỌN CÂU HỎI CỦA MÌNH THÌ ĐƯỢC 5 ĐIỂM.  ĐỘI CHƠI TRẢ LỜI SAI THÌ KHÔNG ĐƯỢC ĐIỂM . SAU 4 CÂU HỎI , ĐỘI CHƠI CÓ SỐ ĐIỂM NHIỀU NHẤT SẼ THẮNG CUỘC.
  9. HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC CÂU HỎI SAU: Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra. Là hiện tượng của phản ứng : 0 ⎯ t⎯ → A. S + O2 SO2 B. 4P + 5O2 2P2O5 C. C + O2 CO2 D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
  10. HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC CÂU HỎI SAU: Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu . Là hiện tượng của phản ứng : A. CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O B. 3Fe + 2O2 Fe3O4 C. C + O2 CO2 t0 D. S + O2 ⎯ ⎯ → SO2
  11. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Bài tập 6 (SGK tr84) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Giải thích tại sao ? 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM a. Khi nhốt một con dế mèn (hoặc con châu A) VỚI LƯU HUỲNH chấu) vào một lọ rồi đây nút kín, sau một B) VỚI PHOTPHO thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn. 2. Tác dụng với kim loại Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi b. Người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc chậu, bể chứa cá to sống ở các cửa hàng bán cá. 3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r) 3. Tác dụng với hợp chất to CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (k) (k) (k) (h) KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
  12. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ -HỌC BÀI VÀ LÀM CÁC BÀI TẬP: II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC BÀI 2, 4, 5, 6/SGK TRANG 84. 1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM  BÀI 24.4; 24.6;24.10/SBT TRANG A) VỚI LƯU HUỲNH 28,29 - ĐỌC B) VỚI PHOTPHO TRƯỚC BÀI 25/SGK TRANG 85. 2. Tác dụng với kim loại Hướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84 t0 3Fe + 2O ⎯ ⎯ → Fe O (r) 2 (k) 3 4 (r) mP =12,4g a) Chất nào dư ? mdư =? Oxit sắt từ (FeO.Fe O ) b) Chất tạo thành ? m = ? 2 3 mO =17g P2O5 3. Tác dụng với hợp chất 2 - Viết PTHH: 4P + 5O2 2P2O5 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O a) - Tính nP và n (k) (k) (k) (h) O2 - So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt Chất dư ndư mdư =? động, b) Chất tạo thành là P O đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia 2 5 Theo PTHH, tính n theo chất hết P2O5 phản ứng hóa học với nhiều phi kim, m kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất P2O5 hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.