Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 28: Không khí - Sự cháy (Tiếp) - Trường THCS TT Cầu Ngang

ppt 23 trang thungat 26/10/2022 3060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 28: Không khí - Sự cháy (Tiếp) - Trường THCS TT Cầu Ngang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_28_khong_khi_su_chay_tiep_truong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 28: Không khí - Sự cháy (Tiếp) - Trường THCS TT Cầu Ngang

  1. TRƯỜNG THCS TT CẦU NGANG
  2. KIỂM TRA MIEÄNG Câu 2. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí : A 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) B 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO, CO2, khí hiếm, ) D 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Sai rồi Chính xác
  3. II. Sự cháy vaø sự oxi hóa chậm. 1.Sự cháy. Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.  Trả lời câu hỏi: Khi quan sát, đến gần một đám cháy em thấy có hiện tượng gì •Phát sáng •Tỏa nhiệt ? Sự cháy là gì ?
  4. II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm. 1. Sự cháy. Đáp án câu hỏi thảo luận Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt * Giống nhau: Đều là sự oxi hoá và phát sáng. * Khác nhau: Sự cháy của một chất trong Sự cháy của một chất không khí trong oxi - X¶y ra chËm h¬n. - X¶y ra nhanh h¬n. - T¹o ra nhiÖt ®é thÊp h¬n - T¹o ra nhiÖt ®é cao h¬n * Giải thích Vì trongVì sao khôngsự cháykhí thểmột tích chấtkhí Nitơtrong gấpkhông 4 lần thể tích khí oxi, diện tiếp xúc của chất cháy với các phân tửkhí Oxi xảyít hơnra nhiềuchậm lầnhơn nênvà sựtạo cháyra diễnnhiệt ra độchậm hơn.thấp Mộthơn phầnso với nhiệttrong bị tiêuoxi haonguyên để đốt chấtnóng ?khí Nitơ nên nhiệt độ đạt được thấp hơn.
  5. * ví dụ 2 Cơ thể Nước và muối khoáng Tế bào Năng lượng cho cơ thể Oxi Sự trao đổi chất CO2 và chất Chất hữu cơ bài tiết Sự oxi hoá thức ăn trong cơ thể.
  6. II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm. Thảo luận 1. Sự cháy. Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt Quan sáth ình ảnh, đọc lại các khái niệm và phát sáng. thảo luận trả lời câu hỏi sau: 2. Sự oxi hoá chậm. Sự cháy và sự oxi hóa chậm giống và khác nhau như thế nào? Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng.
  7. II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm. 1. Sự cháy. 2. Sự oxi hoá chậm. Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. Trong một số điều kiện nhất định, sự oxi hóa chậm có thể 2. Sự oxi hoá chậm. chuyển thành sự cháy. Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng. (Trong một số điều kiện nhất định, sự oxi hóa chậm có thể chuyển thành sự cháy đó là sự tự bốc cháy.)
  8. II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm. Thông thường trong phòng 1. Sự cháy. thí nghiệm khi muốn tắt ngọn Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. lửa đèn cồn, các em sẽ thực hiện 2. Sự oxi hoá chậm. biện pháp nào. Tại sao thực Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả hiện biện pháp đó? nhiệt nhưng không phát sáng. (Trong một số điều kiện nhất định, sự Oxi hóa Trả lời chậm có thể chuyển thành sự cháy đó là sự tự bốc cháy ) Lấy nắp đậy lên ngọn lửa đèn 3. Điều kiện phát sinh và các biện cồn ngăn cách oxi với ngọn pháp dập tắt sự cháy. → lửa. a. Điều kiện phát sinh sự cháy: - Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy. - Phải có đủ khí oxi cho sự cháy. Vậy em hãy nêu các điều kiện dập tắt sự cháy? b. Biện pháp dập tắt sự cháy:
  9. TOÅNG KEÁT Bài tập 1 Em có nhận xét gì về hai trường hợp dập cháy trên? H2O H2O Sự cháy do: Xăng, dầu Sự cháy do: Than, Hình ảnhgỗ mô phỏng sử dụng nước để dập cháy do than, gỗ và cháy do xăng, dầu
  10. TOÅNG KEÁT Bài tập 2 Điểm giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hoá chậm là: A. Có B. Đều là C. Có D.D. CảCả AA && E. Cả B toả sự oxi phát BB &C Đáp án nhiệt. hoá sáng đúng
  11. ĐỌC THÊM Ảnh vụ cháy khủng khiếp tại Australia (13/9/2009) Những bức tường lửa khổng lồ đang lan rất nhanh tại phía đông nam Australia khiến ít nhất 108 người thiệt mạng. Biển lửa hoành hành trên một khu vực có diện tích gần 2.000 km vuông.
  12. Hướng dẫn hoïc taäp : * Tieát hoïc naøy:  Học kyõ lyù thuyeát và làm bài tập3,5,6 SGK / 99 vaø 28.1, 28.2 , 28.3 SBT /34,35 * Tieát hoïc sau : Ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài luyện tập 5.  OÂn kyõ theo kieán thöùc caàn nhôù SGK / 100 vaø caùc BT SGK /100,101.