Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 28: Mol - Nguyễn Hoàng Phương Thảo

ppt 28 trang thungat 27/10/2022 2600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 28: Mol - Nguyễn Hoàng Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_28_mol_nguyen_hoang_phuong_thao.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 28: Mol - Nguyễn Hoàng Phương Thảo

  1. Giáo viên : Nguyễn Hoàng Phương Thảo Đơn vị : THCS Tân Nghĩa
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Phát biểu nội dung của định luật bảo toàn khối lượng. Trong một phản ứng hoá học , tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. 2. Hoàn thành sơ đồ các phản ứng hoá học sau : a. CaO + 2 HCl CaCl2 + H2O t0 b. 3 Fe + 2 O2 Fe3O4 c. Na2O + H2O 2 NaOH.
  3. Chương 3. MOL VÀ TÍNH TOÁN HOÁ HỌC Tiết 25. Bài 18  I. MOL LÀ GÌ ?
  4. Chương 3. MOL VÀ TÍNH TOÁN HOÁ HỌC Tiết 25. Bài 18  I. MOL LÀ GÌ ? -Mol là lượng chất cĩ chứa N (6.1023 ) nguyên tử hoặc phân tử của chất đĩ. -Số 6.1023 : gọi là số Avogađro và cĩ kí hiệu là N N = 6.1023. Ví dụ:
  5. Nếu cĩ N (6.1023) hạt gạo thì sẽ nuơi sống được lồi người trên Trái Đất này trong thời gian bao lâu? - Ước tính cĩ khoảng 6 tỉ người trên Thế Giới - Biết rằng mỗi người ăn 3 bữa 1 ngày và mỗi bữa ăn 5000 hạt gạo. Đáp án : Cịn khoảng 20 triệu năm nữa thì lồi người mới ăn hết 1mol hạt gạo .
  6. Bài tập 1 : Hồn thành bảng sau Số mol nguyên tử Số nguyên tử (hoặc phân tử ) chất ( hoặc phân tử ) của chất 23 1 mol nguyên tử Cu Cĩ 6.10 nguy ên tử Cu 3 mol nguyên tử C Cĩ 18.1023 nguyên tử C 13.1023 phân tử 2,5 mol phân tử SO2 Cĩ SO2
  7. 1 mol Fe 1 mol Cu
  8. NN nguyên phân tử tử HFe2O 56g 18g Khối lượng mol Khối lượng mol nguyên tử Fe phân tử H2O M = 56 g = 18g Fe H2O
  9. Nguyên tử khối ( hoặc phân Khối lượng mol nguyên tử tử khối) của một chất ( hoặc phân tử) của một chất NTK .Fe = 56 đvC MFe = 56 g NTK .Cu = 64 đvC MCu = 64 g PTK .H O = 18 đvC = 18 g 2 H2O Em cĩ nhận xét gì về các giá trị NTK hoặc PTK của một chất với khối lượng mol (M) nguyên tử hoặc phân tử của chất đĩ.
  10. AI NHANH HƠN ? Bài tập 2: Hãy tính khối lượng mol của các chất sau : Chất Khối lượng mol (M) của chất. Can xi ( Ca) MCa = 40 g 80 g Đồng (II) oxit ( CuO) MCuO = 44 g Canxi cacbonat ( CaCO3) = CaCO3
  11. Chương 3. MOL VÀ TÍNH TOÁN HOÁ HỌC Tiết 25. Bài 18  I . MOL LÀ GÌ ? II . KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ? III . THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ GÌ ?
  12. Mơ hình của một mol chất khí bất kì trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . N1 phmolân H tử N1 molphân O tử 1N mol phân CO tử Ở điều2 kiện thường 200C2 và 1atm : 2 H2 O2 CO2 Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là 00C và 1atm : = 2g = 32g = 44g H2 O2 CO2 H2 O2 CO2 2. Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thể tích mol của các chất khí như thế nào? 
  13. Ví dụ 1mol phân tử khí O2 ở đktc : = 22,4 (l) O2 1,5 mol phân tử khí O2 ở đktc : = 1,5 x 22,4 = 33,6 (l) O2
  14. - Học bài -Làm bài tập 1 ,2,3, 4 trang 65 _ SGK -Đọc trước bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT