Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_31_so_luoc_ve_bang_tuan_hoan_cac.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- TRƯỜNG THCS NAM KÌ KHỞI NGHĨA Chào Mừng Quý Thầy Cô Về Dự Giờ
- Tiết 39 Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- Bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học
- I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hồn Nhóm I II III IV V VI VII VIII Chu kì BẢNG TUẦN HOÀN 1 1 2 H CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC He Hiđro Heli 1 Số hiệu nguyên tử 4 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Li Be B C N O F Ne Liti Beri 12 Bo Cacbon Nito Oxi Flo Neon 7 9 Mg 11 12 14 16 19 20 Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Magie 3 11 12 13 14 15 16 17 18 Na Mg 24 Al Si P S Cl Ar Natri Magie Nhôm Silic Photpho Lưu Clo Agon 23 24 Nguyên tử khối 27 28 31 huiỳnh 35.5 40 Kim loại chuyển tiếp 32 4 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Kali Canxi Scanđi Titan Vanađi Crom Mangan Sắt Coban Niken Đồng Kẽm Gali Gemani Asen Selen Brom Kripton 39 40 45 48 51 52 55 56 59 59 64 65 70 73 75 79 80 84 5 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Rubiđi Stronti Ytri Ziriconi Niobi Molipđen Tecnexi Ruteni Rođi Palađi Bạc Cađimi Inđi Thiếc Stibi Telù Iiot Xenon 85 88 89 91 93 96 99 101 103 106 108 112 115 119 112 128 127 131 6 55 56 57 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 Cs Ba La Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Ti Pb Bi Po At Rn Xesi Bari Lantan Hafini Tantan Vonfam Reni Osimi Iriđi Platin Vàng Thủy ngân Tali Chì Bitmut Poloni Atatin Rađon 133 137 139 179 181 184 186 190 192 195 197 201 204 207 209 209 210 222 7 87 88 89 104 105 Fr Ra Ac Franxin Rađi Actini 223 226 227 Kim lọai Họ 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 Lantan Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tp Dy Ho Er Tm Yb Lu Phi kim Xeri Praim14 Neođi Prom Sama Europ Gađo Tebi Đipro16 Honm Eribi Tuli Ytecb Lutex 140 1 144 147 150 152 157 159 3 165 167 169 173 175 Họ 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 Khí hiếm Actini Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr Thori Prota Urani Neptu Pluto Asme Curi Beck Calif Enste Fecm Menđ Nobel Loren 232 231 238 237 242 243 247 247 251 254 253 256 255 257
- Tiết 39. Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. - Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.
- BẢNG TUẦN HOÀN Nhóm I II Nhóm III IV V VI VII VIII Chu kì CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 1 1 2 H He Hiđro Heli 1 4 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Li Be B C N O F Ne Liti Beri Bo Cacbon Nito Oxi Flo Neon 7 9 Ô nguyên tố 11 12 14 16 19 20 3 1111 12 13 14 15 16 17 18 NaNa Mg Al Si P S Cl Ar Natri Magie Nhôm Silic Photpho Lưu Clo Agon Natri23 24 Chu kì 27 28 31 huiỳnh 35.5 40 32 23 4 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Kali Canxi Scanđi Titan Vanađi Crom Mangan Sắt Coban Niken Đồng Kẽm Gali Gemani Asen Selen Brom Kripton 39 40 45 48 51 52 55 56 59 59 64 65 70 73 75 79 80 84 5 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Rubiđi Stronti Ytri Ziriconi Niobi Molipđen Tecnexi Ruteni Rođi Palađi Bạc Cađimi Inđi Thiếc Stibi Telù Iiot Xenon 85 88 89 91 93 96 99 101 103 106 108 112 115 119 112 128 127 131 6 55 56 57 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 Cs Ba La Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Ti Pb Bi Po At Rn Xesi Bari Lantan Hafini Tantan Vonfam Reni Osimi Iriđi Platin Vàng Thủy ngân Tali Chì Bitmut Poloni Atatin Rađon 133 137 139 179 181 184 186 190 192 195 197 201 204 207 209 209 210 222 7 87 88 89 104 105 Fr Ra Ac Franxin Rađi Actini 223 226 227 Kim lọai Họ 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 Lantan Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tp Dy Ho Er Tm Yb Lu Phi kim Xeri Praim14 Neođi Prom Sama Europ Gađo Tebi Đipro16 Honm Eribi Tuli Ytecb Lutex 140 1 144 147 150 152 157 159 3 165 167 169 173 175 Họ 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 Actini Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr Khí hiếm Thori Prota Urani Neptu Pluto Asme Curi Beck Calif Enste Fecm Menđ Nobel Loren 232 231 238 237 242 243 247 247 251 254 253 256 255 257
- 1. Ô nguyên tố: Số hiệu Nhóm I II III IV V VI VII VIII Chu kì nguyên tử 1 1 12 2 H He Hiđro Heli 1 Tên nguyên 4 Kí hiệu hóa 2 3 4 Mg 5 6 7 8 9 10 Li Be tố B C N O F Ne Liti Beri học Bo Cacbon Nito Oxi Flo Neon 117 9 Magie 11 12 14 16 19 20 3 11 12 Nguyên tử 13 14 15 16 17 18 Na Mg 24 Al Si P S Cl Ar Natri Magie khối Nhôm Silic Photpho Lưu Clo Agon Na23 24 27 28 31 huiỳnh 35.5 40 32 4 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 NatriK Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Kali Canxi Scanđi Titan Vanađi Crom Mangan Sắt Coban Niken Đồng Kẽm Gali Gemani Asen Selen Brom Kripton 39 40 45 48 51 52 55 56 59 59 64 65 70 73 75 79 80 84 5 2337 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Rubiđi Stronti Ytri Ziriconi Niobi Molipđen Tecnexi Ruteni Rođi Palađ Bạc Cađimi Inđi Thiếc Stibi Telù Iiot Xenon 85 88 89 91 93 96 99 101 103 i 108 112 115 119 112 128 127 131 106 6 55 56 57 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 Cs Ba La Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Ti Pb Bi Po At Rn Xesi Bari Lantan Hafini Tantan Vonfam Reni Osimi Iriđi Platin Vàng Thủy ngân Tali Chì Bitmut Poloni Atatin Rađon 133 137 139 179 181 184 186 190 192 195 197 201 204 207 209 209 210 222 7 87 88 89 104 105 Fr Ra Ac Franxin Rađi Actini Ô nguyên tố cho biết gì? Lấy ví 223 226 227 lấy Ví dụ ô 11 Kim lọai dụ ô 12. Phi kim Họ 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 Lantan Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tp Dy Ho Er Tm Yb Lu Xeri Praim14 Neođi Prom Sama Europ Gađo Tebi Đipro16 Honm Eribi Tuli Ytecb Lutex 140 1 144 147 150 152 157 159 3 165 167 169 173 175 Khí hiếm Họ 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 Actini Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr Thori Prota Urani Neptu Pluto Asme Curi Beck Calif Enste Fecm Menđ Nobel Loren 232 231 238 237 242 243 247 247 251 254 253 256 255 257
- - Số hiệu nguyên tử = số điện tích hạt nhân = số electron = số thứ tự =12 Cấu tạo nguyên tử : Mg Ơ nguyên tố số 12 12 12+ Mg Magie 24 Số điện tích hạt nhân 12+ Số hiệu nguyên tử 12+ Số e trong nguyên tử 12 Kí hiệu hóa học Mg Số electron ở lớp ngồi cùng 2 Tên nguyên tố Magie Nguyên tử khối 24
- Tiết 39. Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. II. Cấu tạo bảng tuần hoàn. 1. Ô nguyên tố: Thảo luận theo nhĩm 5 phút. Hãy cho biết ý nghĩa của các con số , kí hiệu trong ơ sau : STT Ơ 8 - Kí hiệu hố học O 8 O - Số hiệu nguyên tử 8 - Tên Oxi 8 Oxi - Số điện tích hạt nhân - Nguyên tử khối 16 16 - Số electron 8
- 1+ 2+ Chu kì 1 Hiđro Heli 3 4 5 6 7 8 9 10 2 Li Be B C N O F Ne Liti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi Flo Neon Chu kì 2 7 9 11 12 14 16 19 20 3+ 8+ Liti Oxi 11 12 13 14 15 16 17 18 Na Mg Al Si P S Cl Ar Chu kì 3 3 Natri Magie Nhôm Silic Photpho Lưu huỳnh Clo Agon 23 24 27 28 31 32 35,5 40 11+ 17+ Clo Natri *Cho*Chu kì biết1: 2 nguyên số lượng tố H vànguyên He tố trongSố điệnmỗi tíchchu hạtkì 1, 2, 3 *Trong mỗi chu kì điện tích hạt nhân của các nguyên là*chu bao kì 2: nhiêu? 8 nguyên Bắt tố từ đầu Li đến là Ne nguyên nhân tố nào tăngvà dần kết thúc tố thay đổi như thế nào? *chulà nguyên kì 3: 8 nguyên tố nào? tố từ Na đến Ar
- Tiết 39 Bài 31:SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I.Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. II. Cấu tạo bảng tuần hoàn. 1. Ô nguyên tố: 2. Chu kì: Dự đốn chu kì các nguyên tố cĩ cấu tạo nguyên tử như sau, giải thích: 1+ 2+ Chu kì 1 12+ 17+ Chu kì 3 Nguyên tử: H Nguyên tử: He Nguyên tử: Mg Nguyên tử:Cl
- I VII Nhóm I Nhóm VII 1 9 H F Hiđro Flo 1 Do mỗi nhóm gồm19 các nguyên tố 3 9+ Li 3+ 17 Liti mà nguyên tử Clcủa chúng có số 7 Clo 35.5 Flo 11 electronLiti lớp ngoài cùng bằng Na 35 Natri Br 23 nhau và do đóBrom các nguyên tố 19 80 K Kali trong cùng một53 nhóm có tính chất 39 I Iot 37 17+ tương tự nhau 127. Rb Rubiđi 11+ 85 85 At 55 Atatin Clo Cs Natri 210 Xesi 133 87 - Nhóm I có 1 electron lớp ngoài cùng, nhóm VII có 7 Fr Franxi electron=>Trong lớp bảngngoài cùngtuần hoàn, nhóm gồm các 223 *Đi*Số thứtừ trêntự của xuống nhóm sosố với điện số electrontích hạt ở nhân lớp ngoài thay nguyên*Số electron tố được lớp sắp ngoài xếp như cùng thế của nào? nhóm Số I,thứ VII tự - Điđổicùng từ trên như như xuống thếthế nào?nào?số điện tích hạt nhân tăng dần nhómlà bao so nhiêu?với số electron lớp ngoài cùng? - Số thứ tự nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng.
- Tiết 39. Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I.Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. II. Cấu tạo bảng tuần hoàn. 1. Ô nguyên tố: 2. Chu kì: 3. Nhóm Ghi nhớ: 1. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. 2. Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm có ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
- Bài tập về nhà Làm bài tập 1, 3, 4 SGK trang 101 Về nhà học bài Xem phần cịn lại tiết sau học tiếp.