Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro (Tiếp) - Đặng Thị Thanh Xuân

ppt 26 trang thungat 26/10/2022 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro (Tiếp) - Đặng Thị Thanh Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_31_tinh_chat_ung_dung_cua_hidro.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro (Tiếp) - Đặng Thị Thanh Xuân

  1. CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC Bài 31 : (Tiếp) NỘI DUNG CỦA TIẾT HỌC II. Tính chất hoá học ( tiếp ) 2. Tác dụng với đồng(II)oxit (CuO) III. Ứng dụng IV. Bài tập vận dụng.
  2. Góc phân tích : Góc trải nghiệm : - Mục tiêu : Nghiên cứu SGK - Mục tiêu : Thực hành các thí nghiệm và tài liệu để tìm hiểu tính chất để kiểm chứng lại phản ứng khí Hiđro hoá học của Hiđro khi cho tác có tác dụng với đồng(II)oxit (CuO). dụng với đồng(II)oxit (CuO). - Nhiệm vụ : Làm thí nghiệm, quan sát - Nhiệm vụ : hiện tượng, thảo luận nhóm để + Cá nhân nghiên cứu SGK hoàn thành phiếu học tập. và tài liệu. + Thảo luận nhóm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng, thống nhất ý kiến, thư ký viết Góc quan sát : ý kiến vào phiếu học tập. - Mục tiêu : Quan sát hình ảnh, video về thí nghiệm và của Hiđro qua màn hình - Nhiệm vụ : + Cá nhân quan sát kỹ đoạn video. + Thảo luận nhóm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng,thống nhất ý kiến, thư ký viết ý kiến vào phiếu học tập.
  3. Phiếu học tập số 2 Góc trải nghiệm Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng - Điều chế Hiđro bằng cách cho kẽm (Zn) vào bình Kíp đơn giản có sẵn dung dịch axit clohiđric (HCl) 18%. Hiđro tác dụng - Thử độ tinh khiết của Hiđro. với đồng(II)oxit (CuO) - Dẫn luồng khí Hiđro tinh khiết qua ống chữ V có chứa bột đồng(II)oxit và quan sát. - Đun tập trung ống chữ V có chứa đồng(II)oxit trên ngọn lửa đèn cồn, đưa lam kính lên phía trên đầu ống. Quan sát hiện tượng.
  4. Góc phân tích : Góc trải nghiệm : - Mục tiêu : Nghiên cứu SGK và tài liệu để tìm hiểu tính chất - Mục tiêu : Thực hành các thí nghiệm hoá học của Hiđro khi cho tác để kiểm chứng lại phản ứng khí Hiđro dụng với đồng(II)oxit (CuO). có tác dụng với đồng(II)oxit (CuO). - Nhiệm vụ : - Nhiệm vụ : Làm thí nghiệm, quan sát + Cá nhân nghiên cứu SGK hiện tượng, thảo luận nhóm để và tài liệu. + Thảo luận nhóm dưới sự hoàn thành phiếu học tập. điều khiển của nhóm trưởng, thống nhất ý kiến, thư ký viết ý kiến vào phiếu học tập. Góc quan sát : - Mục tiêu : Quan sát hình ảnh, video về thí nghiệm và các ứng dụng của Hiđro qua màn hình - Nhiệm vụ : + Cá nhân quan sát kỹ đoạn video. + Thảo luận nhóm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng, thống nhất ý kiến, thư ký viết ý kiến vào phiếu học tập.
  5. Phiếu học tập số 2 Góc trải nghiệm Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng - Điều chế Hiđro bằng cách cho kẽm (Zn) vào bình Kíp đơn giản có sẵn dung dịch axit clohiđric(HCl) 18%. Hiđro tác dụng - Thử độ tinh khiết của Hiđro. với đồng(II)oxit (CuO) - Dẫn luồng khí Hiđro tinh khiết qua ống chữ V có chứa bột đồng(II)oxit và quan sát. - Đun tập trung ống chữ V có chứa đồng(II)oxit trên ngọn lửa đèn cồn, đưa lam kính lên phía trên đầu ống. Quan sát hiện tượng.
  6. Hiđro tác dụng với đồng(II)oxit
  7. Phiếu học tập số 2 Góc trải nghiệm Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng - Điều chế Hiđro bằng cách cho kẽm Có bọt khí thoát ra (Zn) vào bình Kíp đơn giản có sẵn dung dịch axit clohiđric(HCl) 18%. Hiđro tác dụng - Thử độ tinh khiết của Hiđro. Để khí H2 thoát ra với đồng(II)oxit trong thời gian ngắn (CuO) - Dẫn luồng khí Hiđro tinh khiết qua Chưa có hiện tượng gì ống chữ V có chứa bột đồng(II)oxit và xảy ra. quan sát. Thấy bột CuO đổi màu từ đen sang đỏ - Đun tập trung ống chữ V có chứa (màu của kim loại đồng(II)oxit trên ngọn lửa đèn cồn, đưa đồng Cu). Đồng thời lam kính lên phía trên đầu ống. thấy xuất hiện hơi Quan sát hiện tượng. nước.
  8. Biểu điểm • Phiếu học tập số 1: mỗi ý đúng 1điểm (nêu hiện tượng thiếu màu sắc trừ 0,5điểm). • Phiếu học tập số 2: mỗi ý đúng 1điểm (sai hoặc thiếu ở ý nào, không tính điểm ý đó). • Phiếu học tập số 3: + Nêu hiện tượng đúng: 2điểm. + Nêu kết luận đúng: 1điểm.
  9. Lập PTHH của các phản ứng H2 khử các oxit sau : Fe2O3 + H2 > HgO + H2 > PbO + H2 > Hiđro không thể khử 1 số oxit như: CaO, Na2O, BaO, K2O
  10. Không màu Tính chất Không mùi vật lý Không vị Ít tan trong nước HIĐRO Tác dụng với Oxi Tính chất hoá học Tác dụng với CuO Nguyên liệu Ứng dụng Nhiên liệu Chất khử
  11. Gợi ý mCuO ( mCuO = nCuO . MCuO ) nCuO ( PT ) nCu m ( n = ) M mCu = 3,2 (g)
  12. BÀI TẬP VỀ NHÀ : - Học thuộc và ghi nhớ phần tóm tắt cuối bài . - Làm bài tập trong SGK . - Tìm hiểu thêm về các ứng dụng khác của hidro. - Đọc bài đọc thêm (109-SGK) - Chuẩn bị bài mới: đọc trước SGK 7