Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử

ppt 45 trang thungat 26/10/2022 4320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_32_phan_ung_oxi_hoa_khu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử

  1. Giáo án điện tử Môn : Hoá 8 Ngời thực hiện: lờ việt Tường Trờng THCS Hải AN
  2. Kiểm tra bài cũ
  3. → Vậy trong các phản ứng sau, những phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp ? phản ứng phân huỷ ? to X 1. 3 Fe + 2O2 Fe3O4 to ? 2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu to ? 3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O to X 4. C + O2 CO2 to X 5. CaCO3 CaO + CO2 Vậy phản ứng 2, 3 thuộc loại phản ứng nào? Các em sẽ đợc tìm hiểu trong bài hôm nay
  4. Chú ý Bắt đầu từ trang này Phần chữ màu trắng là phần ghi vào vở
  5. Các chất có sự biến đổi nh thế nào sau phản ứng ? o t + H2 + CuO ◼ CuO → biến đổi thành Cu ◼ H2 → biến đổi thành H2O
  6. Bài 32 Phản ứng oxi hoá - khử 1. Sự khử, sự oxi hoá: sự oxi hoá to VD: CuO + H2 Cu + H2O
  7. Bài 32 Phản ứng oxi hoá - khử 1. Sự khử, sự oxi hoá:
  8. Từ ví dụ trên hãy nêu thế nào là sự khử ? Sự oxi hoá? * Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất. * Sự oxi hoá: sự tác dụng của oxi với một chất.
  9. to H2 + CuO Cu + H2O o t + H2 + CuO  Trong phản ứng trên chất nào đã chiếm O, chất nào đã nhờng O ?
  10. Bài 32: Phản ứng oxi hoá - khử 1. Sự khử, sự oxi hoá: sự oxi hoá to VD: CuO + H2 Cu + H2O chất oxi hoá chất khử sự khử 2. Chất khử, chất oxi hoá:
  11. Từ ví dụ trên hãy cho biết thế nào là chất khử? Chất oxi hoá? • Chất khử : là chất chiếm O của chất khác. • Chất oxi hoá : là chất nhờng O cho chất khác.
  12. * C là chất chiếm O của O2 → C là chất khử * O2 là chất nhờng O cho C → O2 là chất oxi hoá to C + O2 CO2 Chất khử Chất oxi hoá
  13. Tiết 49: Phản ứng oxi hoá - khử 1. Sự khử, sự oxi hoá: Sự oxi hoá H2 to VD: CuO + H2 Cu + H2O Chất oxi hoá Chất khử Sự khử CuO 2. Chất khử, chất oxi hoá: * Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác. * Chất oxi hoá : là chất nhờng oxi cho chất khác, bản thân O2 cũng là chất oxi hoá.
  14. Sự oxi hoá to 1. 3 Fe + 2 O2 Fe3O4 Chất khử Chất oxi hoá Sự khử Sự oxi hoá to 2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3 Cu Chất khử Chất oxi hoá Sự khử
  15. Những ví dụ trên đều đợc gọi là phản ứng oxi hoá - khử . Thế nào là phản ứng oxi hoá - khử ? Tiếp tục tìm hiểu phần 3
  16. Sự khử và sự oxi hoá có thể là 2 quá trình xảy ra độc lập, riờng lẻ, tỏch biệt nhau đợc không? Sự khử và sự oxi hoá là 2 quá trình phải xảy ra đồng thời trong cùng một phản ứng
  17. Bài 32 : Phản ứng oxi hoá - khử 1. Sự oxi hoá, sự khử: Sự oxi hoá H2 to CuO + H2 Cu + H2O Chất oxi hoá Chất khử Sự khử CuO 2. Chất khử, chất oxi hoá: 3. Phản ứng oxi hoá - khử: Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
  18. Bài 32 : Phản ứng oxi hoá - khử 1. Chất khử, chất oxi hoá: * Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác. * Chất oxi hoá : là chất nhờng oxi cho chất khác, bản thân Oxi cũng là chất oxi hoá. 2. Sự oxi hoá, sự khử: * Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất. * Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với một chất. 3. Phản ứng oxi hoá - khử: Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. 4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:
  19. * Lợi ích của phản ứng oxi hoá khử: to C + O2 → CO2 to 3CO+Fe2O3 → 2Fe+3CO2
  20. Tìm ra các biện pháp hạn chế phản ứng oxi hoá - khử không có lợi
  21. Bài 32 : Phản ứng oxi hoá - khử 1. Chất khử, chất oxi hoá: * Chất khử: là chất chiếm Oxi của chất khác. * Chất oxi hoá: là chất nhờng Oxi cho chất khác, bản thân Oxi cũng là chất oxi hoá. 2. Sự oxi hoá, sự khử: * Sự khử: là sự tách Oxi khỏi hợp chất. * Sự oxi hoá: là sự tác dụng của Oxi với một chất. 3. Phản ứng oxi hoá - khử: Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. 4. Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử: ( sgk )
  22. Trò chơi đoán ô chữ : OX 1 o X i t 2 O X i OX 3 c h ấ t o x i h o á I 4 h ạ t n h â n H 5 m o l O c h ấ t k h ử 6 Há p h â n t ử 7 Kử 8 s ự o x i h o á Há 9 s ự k h ử Kử Hàng 7 : Tên của một loại hạt vi mô đại diện cho chất HàngHàngHàng 1 Hàng:Hợp 4Hàng 3 : :Khối Cụmchất9 2: Cụm:Tên l 2ợngtừ nguyên chỉ từcủanguyên tênchỉ một tố,chấtsự tửchấttáchtrong nhtập khíờngoxi trungđó rất khỏioxicó cần hầu một23cho hợp chohết nguyênchất chất ởsự phầnkhác sống. tố này.là ? oxi HàngvàHàng Hàngmang 8 6: Cụm5:đầy Cụm: Từ đủ từ chỉtừ tínhchỉ chỉlợng sựchất tên tác chất chấthoá dụng chứa họcchiếm của 6.10của oxi oxi chất với củanguyên 1 chất chất. tửkhác. hoặc phân tử chất đó .