Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 34: Bài luyện tập 6

ppt 10 trang thungat 27/10/2022 2560
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 34: Bài luyện tập 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_34_bai_luyen_tap_6.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 34: Bài luyện tập 6

  1. Tiết 51-Bài 34 -Sự oxi hoá là sự tác dụng -TínhNêu chất tính vật chấtlí: H vậtlà khílí và 2 của oxi với một chất. nhẹ nhấttính chấttrong hoá các học khí của, Thế nào là sự oxi hoá, sự -Sự khử là sự tách oxi ra khỏi tan rấtH ít? trong Viết PTPƯnớc minh khử? Thế nào là phản 2 hợp chất. -Tính chất hoáhoạ? học: Có ứng oxi hoá - khử? tính khử: Tác dụng với oxi, -Phản ứng oxi hóa – khử là một số oxit kim loại. PƯHH trong đó xảy ra đồng t0 thời sự oxi hóa và sự khử. 2H2 + O2  2H2O t0 H2 + CuO  H2O + Cu Phản ứng thế là PƯHH giữa ứng dụng của H : đơn chất và hợp chất, trong đó Nêu ứng dụng2 • Nạp vào khí cầu nguyênPhản tử ứng của thế đơn là chấtgì? thay của H ? • Làm nhiên 2liệu. thế nguyênLấy tử ví của dụ? một nguyên • Điều chế kim loại và một tố trong hợp chất số chất khác. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
  2. Tiết 51-Bài 34 . I - Kiến thức cần nhớ II - Bài tập A/ Bài tập định tính : Bài tập1 Phơng trình hoá học loại phản ứng ứng dụng Điều chế hiđro trong (3) Fe + 2HCl FeCl + H Phản ứng thế 2 2 phòng thí nghiệm to Điều chế oxi trong (4) 2KClO3 2KCl + 3O2 Phản ứng phân huỷ MnO2 phòng thí nghiệm Chú ý : Theo em trong hai hình vẽ bên, đâu là cách thu khí O2 đâu là cách thu khí H2 ? Vì sao? Thu khí H2 Thu khí O2 Hình a Hình b
  3. Tiết 51-Bài 34 . I - Kiến thức cần nhớ Hình 5.6 II - Bài tập trang 115 A/ Bài tập định tính SGK B/ Bài tập định lợng Thí nghiệm về nguyên tắc Bài tập 3 : Để sản xuất 4480 lít khí hiđro điều chế H2 ( đktc) ngời ta điện phân nớc. bằng cách điện phân n- a- Thể tích oxi (đktc) đồng thời thu đợc là : ớc. A - 1120 lit S B - 2240 lit Đ PTHH : C - 3360 lit S D - 4480 lit S điện phân 2H2O 2H2 + O2 b- Khối lợng nớc tối thiểu cần dùng để điện 2mol 2mol 1mol phân là : 200mol 200mol 100mol A - 0,9 kg S B - 1,8 kg S V 4480 a, n = = = 200 mol H2 22,4 22,4 C - 3,6 kg Đ D - 4,5 kg S V = n. 22,4 = 100 . 22,4 O2 = 2240 lit . b, m = n.M = 200 . 18 H2O = 3600g = 3,6 kg .
  4. Tiết 51-Bài 34 . I - Kiến thức cần nhớ II - Bài tập A/ Bài tập định tính Bài giải: B/ Bài tập định lợng Bài tập4: Tóm tắt a) Phơng trình hoá học to Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (1) Khử Fe2O3 bằng khí H2 2,8 g Fe a, Viết PTHH, chỉ ra chất khử, chất oxi hoá Chất khử: H2( vì chiếm oxi của Fe2O3) b, Tính V(H2) ở ĐKTC ? Chất oxi hoá: Fe2O3 ( vì nhờng oxi cho H ) m Fe 2 m b) - Số mol sắt thu đợc là: Bớc 1 n = Fe M m 2,8 Fe = = 0,05(mol) nFe = n Fe M 56 - Theo phơng trình(1) Bớc 2 Theo PTHH 3mol H2 2mol Fe 0,075mol H 0,05mol Fe nH 2 2 Thể tích hiđro cần dùng ( ở đktc) là : Bớc 3 V= n . 22,4 VH = n.22,4 = 0,075.22,4 =1,68(l) 2 VVH(H2 (đktc)2) đktc
  5. 1-Lý thuyết : Học kỹ phần kiến thức cần nhớ . 2-Bài tập về nhà : Bài1, bài 3, bài 4 /trang 118-119/SGK (giống bài tập1đã làm) Bài 5* / 119 / SGK Hớng dẫn m - m Phơng trình hoá học hỗn hợp Fe m mCu to Fe Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (1) 1,68 (l) 2,8g n = to CuO + H2 Cu + H2O (2) n nCu ?g Fe V(l) 6g Theo PTHH 3- Chuẩn bị cho tiết học sau: nH n H2 2 -Đọc trớc nội dung 3 thí nghiệm trong bài 35 chuẩn bị cho tiết sau thực hành. V= n . 22,4 + VH2 VH2 Phản ứng (1) Phản ứng (2) VH 2 (đktc)