Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 34: Bài luyện tập 6 - Trần Thị Kiều Trang
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 34: Bài luyện tập 6 - Trần Thị Kiều Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_34_bai_luyen_tap_6_tran_thi_kieu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 34: Bài luyện tập 6 - Trần Thị Kiều Trang
- TRƯỜNG THCS LONG BÌNH ĐIỀN CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN THĂM LỚP GV: TRẦN THỊ KIỀU TRANG
- Bài 34: BÀI LUYỆN TẬP 6 Kiến thức cần nhớ Bài tập: to a/ 2Mg + O2 ⎯⎯→ 2MgO Phản ứng hoá hợp b/ Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O Phản ứng oxi hoá - khử và thế c/ CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O Không có. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
- Bài 34:BÀI LUYỆN TẬP 6 I.Kiến thức cần nhớ II. Luyện tập Bài tập 5 SGK/ 117 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,25 0,25 0,25 (mol) m 22,4 24,5 n = ==0,4(mol ) n = = 0,25(mol ) Fe M 56 H2SO4 98 Số mol Fe dư n Fe dư = 0,15 (mol) m Fe dư = 8,4 (g b. VH2= n. 22.4 = 0,25. 22,4 = 5,6( l)
- Bài 34: BÀI LUYỆN TẬP 6 I.Kiến thức cần nhớ II. Luyện tập Bài tập 1 SGK/ 118 Giải thích: Vì H2 chiếm O2 của các chất khác nên H2 là chất khử. Còn O2, PbO, Fe2O3, Fe3O4 đã nhường O2chất oxi hoá. to • Riêng phản ứng: 2H2 + O2 ⎯⎯→ 2H2O, còn là phản ứng hoá hợp. • Các phản ứng khác còn là phản ứng thế.
- Bài 34: BÀI LUYỆN TẬP 6 I.Kiến thức cần nhớ II. Luyện tập Bài tập 2 SGK/ 118 Cách thử O2 Không khí H2 Que đóm còn Bùng cháy Bình thường Không hiện tàn than hồng tượng. Que đóm cháy. Bình thường Lửa màu xanh nhạt.
- Bài 34: BÀI LUYỆN TẬP 6 I.Kiến thức cần nhớ II. Luyện tập Bài tập 4 SGK/ 119 Lập PTHH, cho biết các phản ứng sau thuộc phản ứng gì? Kẽm+ axit clohidric kẽm clorua+ H2 3/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Phản ứng thế Điphotphopentaoxit + nước axit phophoric(H3PO4) 4/ P2O5 + 3 H2O 2H3PO4 Phản ứng hoá hợp Chì(II)oxit + hidro chì (Pb) + H2O to 5/ PbO + H2 ⎯⎯→ Pb + H2O Phản ứng oxi hoá – khử, Phản ứng thế
- Bài 34: BÀI LUYỆN TẬP 6 I.Kiến thức cần nhớ II. Luyện tập Bài tập 6 SGK/ 119 a. Zn + H2SO4 → H2 + ZnSO4 65g 22,4l 2Al + 3 H2SO4 → 3 H2 + Al2(SO4)3 2.27g 3.22,4l Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 56g 22,4l
- CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐẾN THĂM LỚP