Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 37: Muối

ppt 21 trang thungat 26/10/2022 3400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 37: Muối", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_37_muoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 37: Muối

  1. KÍNH CHÀO TẤT CẢ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
  2. BẢNG 1: Nguyên CT Tên gọi CT của Tên gọi tố và của Bazơ hóa trị oxit tương bazơ ứng Na (I) Na2O Natri oxit NaOH Natri hydroxit Ca (II) CaO Canxi oxit Ca(OH)2 Canxi hydroxit Mg (II) MgO Magiê Oxit Mg(OH)2 Magiê hydroxit Fe (II) FeO Sắt (II) Oxit Fe(OH)2 Sắt (II) hydroxit Sắt (III) hydroxit Fe (III) Fe2O3 Sắt (III) Oxit Fe(OH)3
  3. 2,Hãy điền vào bảng 2 BẢNG 2: Nguyên CT Tên gọi CT của Tên gọi tố và của axit hóa trị oxit tương axit ứng C (IV) CO2 Cacbonđioxit H2CO3 Axit cacbonic S (IV) SO2 Lưu huỳnh đioxit H2SO3 Axit sunfurơ S (VI) S2O3 Lưu huỳnh trioxit H2SO4 Axit sunfuric P (V) P2O5 Điphotpho penta H3PO4 Axit oxit phôtphoric N (V) N2O5 Đinitơ penta oxit HNO3 Axit nitric
  4. Tiết: 57: MUỐI 1, Em hãy viết công thức dạng chung của axit: HaA 2, Em hãy viết công thức dạng chung của Bazơ: M(OH)b Nếu hoán đổi vị trí của gốc axit Aa với nhóm (OH) ta sẽ được hợp chất mới: MbAa hợp chất đó là gì ?
  5. BẢNG 3: Tên axit Công thức Gốc axit Tên gốc axit hoá học và hóa trị Axit clohiđric HCl - Cl Clorua Axit nitric - NO HNO3 3 Nitrat Axit sunfuric - HSO4 Hydro sunfat H2SO4 = SO4 Sunfat Axit cacbonic - HCO Hydro cacbonat H CO 3 2 3 Cacbonat = CO3 - HPO Axitphôtphoric 4 Đihydro photphat H3PO4 = HPO4 Hidro photphat Photphat =_ PO4
  6. PHÂN LOẠI MUỐI Quan sát công thức hóa học của các muối sau : Ca(HCO3)2 CaCl2 NaHSO4 CaSO4 ◼ Em có nhận xét gì về các axit ở nhóm bên trái và nhóm bên phải có gì khác nhau ? ◼ Theo em người ta phân thành mấy loại muối ?
  7. Nội dung bài AXIT BAZƠ MUỐI Axit là hợp chất phân Bazơ là hợp chất Muối là hợp chất KHÁI tử gồm một hoặc nhiều phân tử gồm một phân tử gồm 1 hoặc nguyên tử H liên kết NIỆM nguyên tử kim loại nhiều nguyên tử kim với gốc axit. Các liên kết với một loại liên kết với một nguyên tử hiđro này có hoặc nhiều nhóm hoặc nhiều gốc axit thể thay thế bằng các Hiđroxit ( OH) nguyên tử kim loại CÔNG M(OH) THỨC HnA b HOÁ - M là kim loại - b là hoá trị của HỌC - A là gốc axit -n là hoá trị của gốc axit kim loại Chia làm 2 loại : Chia làm 2 loại PHÂN -Axit không có Oxi:HCl, H2S -Bazơ tan (kiềm): NaOH, Ca(OH)2 LOẠI -Axit có Oxi: H2S04, Bazơ không tan : HN03 Cu(OH)2, Zn(OH)2
  8. Nội dung bài AXIT BAZƠ MUỐI Axit là hợp chất phân Bazơ là hợp chất Muối là hợp chất KHÁI tử gồm một hoặc nhiều phân tử gồm một phân tử gồm 1 hoặc NIỆM nguyên tử H liên kết nguyên tử kim loại nhiều nguyên tử kim với gốc axit. Các liên kết với một loại liên kết với một nguyên tử hiđro này có hoặc nhiều nhóm hoặc nhiều gốc axit thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại Hiđroxit ( OH) CÔNG THỨC HnA M(OH)b MbAn HOÁ - A là gốc axit - M là kim loại - M là kim loại HỌC - n là hoá trị của gốc - b là hoá trị của kim - b là hoá trị của loại - A là gốc axit axit kim loại - n là hoá trị của gốc axit Chia làm 2 loại : Chia làm 2 loại Chia làm 2 loại PHÂN Muối trung hoà : CaCl2 -Axit không có Oxi:HCl, H2S -Bazơ tan (kiềm): FeS04 LOẠI NaOH, Ca(OH) -Axit có Oxi: H S0 , 2 Muối axit : NaHC03, 2 4 Bazơ không tan : Ca(HS04)2 HN03 Cu(OH)2, Zn(OH)2
  9. Những hợp chất đều là muối : a K2SO4 , NaHCO3 b. H2S , Al(OH)3 c. H2CO3 , HNO3 d. Cả 3 đáp án đều sai .
  10. KimThành loạiHợp hoá phần chất trị I,khôngmà thành phân thểphần tử thiếu chínhgồm trong nguyêncủa muối hợp tử ăn,chất kim khi axit tác NguyênTênDung đơnBazơ liệu dịchchất kiềm chủ làmcó Khí yếucòn tính đổi nhẹđểgọi dẫnmàu sản lànhất điện, bazơ quỳxuất tímdẫn nệm thànhnhiệt kim tốt.đanđỏ dụng loạivớimà nước liên không chokết phảibazơvới nhóm kiềmlà nguyên và hiđrôxit giải tử phóng hiđrô (OH) khí H2 1 k i m l o a i 2 c a o s u 3 g « c a x i t 4 n a t r i 5 b a z ¬ 6 a x i t 7 h i d r o 8 t a n ?
  11. Tiết học đã kết thúc Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh sức khỏe và hạnh phúc