Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 4: Nguyên tử - Trần Thanh Hoài
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 4: Nguyên tử - Trần Thanh Hoài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_4_nguyen_tu_tran_thanh_hoai.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 4: Nguyên tử - Trần Thanh Hoài
- PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VỊ THỦY TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỐ HỌC LỚP 8 THEO CHƯƠNG TRÌNH ĐỔI MỚI Giáo viên thực hiện: TRẦN THANH HỒI
- 2) Kỹ năng: Xác định được số lớp , số proton , số electron dựa vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử. 3) Thái độ: - Có thái độ phê phán và bài xích những tư tưởng duy tâm về vật chất. B / Phương pháp : Đàm thoại, thuyết trình, thảo luận nhóm. C/ Phương tiện dạy học : a) GV : Chuẩn bị Bảng phụ theo các hình SGK và một số bảng phụ khác. b) HS : Tìm hiểu trước bài theo SGK D/ Tiến hành bài giảng : I/ Ổn định tổ chức lớp 1phút II/ Kiểm tra bài cị : (5phút)
- Tuần : 3, tiết 5: BÀI : NGUYÊN TỬ 1/ Nguyên tử là gì ? a/ Định nghĩa : ➢ Phĩng đại nguyên tử H lên khoảng 106 lần so với kích thước thật - Sơ đồ cắt ngang nguyên tử hiđro + ➢ Em hãy nhận xét về : + Kích thước của nguyên tử. + Điện tích của nguyên tử.
- b/ Cấu tạo: − Vỏ nguyên tử + Hạt nhân nguyên tử Nguyên tử gồm những thành phần nào ? Trả lời : Nguyên tử gồm 2 phần. + Lớp vỏ cĩ 1 hay nhiều electron mang điện tích âm ( - ). + Hạt nhân : mang điện tích dương ( + )
- − − − + + + ➢ Em cĩ nhận xét gì về số Proton của 3 nguyên tử H trên ? Trả lời : Ba nguyên tử H trên cĩ cùng số Proton trong hạt nhân ➢ Từ đĩ em cĩ nhận xét gì về số proton của những nguyên tử cùng loại ? Trả lời : Những nguyên tử cùng loại cĩ cùng số proton trong hạt nhân
- Tĩm lại : _ Nhân nguyên tử gồm 2 loại hạt nhỏ hơn nữa gọi là: + Proton (P) mang điện tích dương (+). + Nơtron (n) khơng mang điện. _ Trong nguyên tử cĩ số P = số e. _ Khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử.
- 3/ Lớp electron +8 +11 + Nguyên Số P Số e Số lớp Số e lớp tử trong hạt trong electron ngồi nhân nguyên cùng tử Hiđro 1 1 1 1
- Cĩ sơ đồ nguyên tử sau : Hãy xác định: + Số lớp e. +6 + Số p. + Số e, số e lớp ngồi cùng. Trả lời : + Số lớp e : 2 + Số p: 6 + Số e: 6 + Số e lớp ngồi cùng: 4
- Tĩm lại : ✓ Mỗi nguyên tử cĩ từ 1 hay nhiều electron. ✓ Các electron luơn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp cĩ một số electron nhất định. ✓ Các electron lớp ngồi cùng quyết định tính chất của nguyên tử.
- 2/ Hạt nhân nguyên tử _ Nhân nguyên tử gồm 2 loại hạt nhỏ hơn nữa gọi là: + Proton (P) mang điện tích dương (+). + Nơtron (n) khơng mang điện. _ Trong nguyên tử cĩ số P = số e. _ Khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử.
- KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử như sau : Hãy xác định: + Số lớp e. + Số p. + Số e, số e lớp ngồi +20 cùng. Đáp án: + Số lớp e : 4 + Số p: 20 + Số e: 20 + Số e lớp ngồi cùng: 2
- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ ✓Học bài theo nội dung đã ghi. ✓Làm bài tập 1, 3, 4 SGK trang 15 vào vở bài tập. ✓Đọc trước bài : Nguyên tố hố học phần I và III sgk