Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên - Nguyễn Hồng Thái

ppt 28 trang thungat 26/10/2022 3260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên - Nguyễn Hồng Thái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_40_dau_mo_va_khi_thien_nhien_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên - Nguyễn Hồng Thái

  1. Nguyễn Hồng Thỏi - Trường THCS Thụy Duyờn
  2. 1 C L O 2 P O L I E T I L E N 3 B E N Z E N 4 C A C B O N Đây làTên tên của của nguyên một chất tố khíkhông có màuthể thiếu vàng tronglục có thành thể tham gia phảnTên củaĐ phầnứngây hiđrocacbon là thế hợp tên với chấtcủa Mêtan? sảnh ữcóu phẩm cấucơ? tạo trùng vòng hợp 6 cạnh từ etilen? đặc biệt?
  3. Tiết 50-Bài 40 : I. Dầu mỏ. 1. Tính chất vật lý. - Chất *lỏng Yêu sánh. cầu : - Màu nâu đen. - Không- tanQuan trong nsátớc và nhẹtrạng hơn nớc. thái màu sắc. 2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ. - Tiến hành thí nghiệm thử tính tan trong nớc. * Dầu mỏ có ở đâu ? ở sâu trong lòng đất => mỏ dầu.
  4. Tiết 50-Bài 40 : I. Dầu mỏ. 1. Tính chất vật lý. - Chất lỏng sánh. - Màu nâu đen. - Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc. 2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ. * Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp : - Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là CH4(75%). - Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một lợng nhỏ các hợp chất khác. - Lớp nớc mặn. * Dầu mỏ đợc khai thác nh thế nào ?
  5. Tiết 50-Bài 40 : I. Dầu mỏ. 1. Tính chất vật lý. - Chất lỏng sánh. - Màu nâu đen. - Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc. 2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ. * Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp : - Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là CH4(75%). - Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một lợng nhỏ các hợp chất khác. - Lớp nớc mặn. * Dầu mỏ đợc khai thác nh thế nào ? - Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun lên. - Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
  6. Tiết 50-Bài 40 : I. Dầu mỏ. 3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. 1. Tính chất vật lý. + Chng cất dầu mỏ. Bài tập trắc nghiệm - Chất lỏng sánh. - Màu nâu đen. Chọn những câu đúng trong các câu sau : - Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc. a) Dầu mỏ là một đơn chất. 2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ. b)* Cấu Dầu tạo mỏ của làmỏ một dầu cóhợp 3 lớp chất : phức tạp - Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là CH4(75%). c) Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon. - Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn hợp d) Dầuphức mỏ tạp tan nhiều trong hiđrocacbon nớc. và một lợng nhỏ các hợp chất khác. -e)Lớp Dầu nớc mặn.mỏ không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc. * Dầu mỏ đợc khai thác nh thế nào ? - Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun lên. - Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
  7. Tiết 50-Bài 40 : I. Dầu mỏ. 3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. 1. Tính chất vật lý. + Chng cất dầu mỏ thu đ ợc: - Chất lỏng sánh. - Khí đốt. - Màu nâu đen. - Xăng - Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc. - Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut. 2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu - Nhựa đờng mỏ. * Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp : - Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là CH4(75%). - Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một lợng nhỏ các hợp chất khác. - Lớp nớc mặn. * Dầu mỏ đợc khai thác nh thế nào ? - Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun lên. - Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
  8. Tiết 50-Bài 40 : I. Dầu mỏ. 3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. 1. Tính chất vật lý. + Chng cất dầu mỏ thu đợc : - Chất lỏng sánh. - Khí đốt. - Màu nâu đen. - Xăng - Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc. - Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut. 2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu - Nhựa đờng mỏ. + Crăckinh (bẻ gẫy phân tử) : * Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp : Để tăng lợng xăng - Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là Dầu nặng Cr ă ckinh Xăng + Hỗn hợp khí CH4(75%). - Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một lợng nhỏ các hợp chất khác. - Lớp nớc mặn. * Dầu mỏ đợc khai thác nh thế nào ? - Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun lên. - Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
  9. Tiết 50-Bài 40 : I. Dầu mỏ. 3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. 1. Tính chất vật lý. + Chng cất dầu mỏ thu đợc : - Chất lỏng sánh. - Khí đốt. - Màu nâu đen. - Xăng - Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc. - Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut. 2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu - Nhựa đờng mỏ. + Crăckinh (bẻ gẫy phân tử) : * Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp : Để tăng lợng xăng - Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là Dầu nặng Cr ă ckinh Xăng + Hỗn hợp khí CH4(75%). II/ Khí thiên nhiên. - Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn - Thành phần chính là khí mêtan (95%). hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một lợng nhỏ các hợp chất khác. - ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu. - Lớp nớc mặn. III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở việt nam. * Dầu mỏ đợc khai thác nh thế nào ? - Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun lên. - Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
  10. Tiết 50-Bài 40 : I. Dầu mỏ. 3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. 1. Tính chất vật lý. + Chng cất dầu mỏ thu đợc : - Chất lỏng sánh. - Khí đốt. - Màu nâu đen. - Xăng - Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc. - Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut. 2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu - Nhựa đờng mỏ. + Crăckinh (bẻ gẫy phân tử) : * Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp : Để tăng lợng xăng - Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là Dầu nặng Cr ă ckinh Xăng + Hỗn hợp khí CH4(75%). II/ Khí thiên nhiên. - Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn - Thành phần chính là khí mêtan (95%). hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một lợng nhỏ các hợp chất khác. - ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu. - Lớp nớc mặn. III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở việt nam. * Dầu mỏ đợc khai thác nh thế nào ? - Trữ lợng khoảng 3-4 tỷ tấn. - Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun lên. - Đặc điểm : chứa ít S, nhiều parafin. - Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên.
  11. Tiết 50-Bài 40 : I. Dầu mỏ. 3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. 1. Tính chất vật lý. + Chng cất dầu mỏ thu đợc : - Chất lỏng sánh. - Khí đốt. - Màu nâu đen. - Xăng - Không tan trong nớc và nhẹ hơn nớc. - Dầu thắp (dầu lửa), dầu điêzen, dầu mazut. 2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu - Nhựa đờng mỏ. + Crăckinh (bẻ gẫy phân tử) : * Cấu tạo của mỏ dầu có 3 lớp : Để tăng lợng xăng - Lớp khí (khí mỏ dầu) thành phần chính là Dầu nặng Cr ă ckinh Xăng + Hỗn hợp khí CH4(75%). II/ Khí thiên nhiên. - Lớp dầu lỏng có hoà tan khí thành phần là hỗn - Thành phần chính là khí mêtan (95%). hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon và một lợng nhỏ các hợp chất khác. - ứng dụng : nguyên liệu, nhiên liệu. - Lớp nớc mặn. III/Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở việt nam. * Dầu mỏ đợc khai thác nh thế nào ? - Trữ lợng khoảng 3-4 tỷ tấn. - Khoan xuống lớp dầu lỏng, đầu tiên dầu tự phun lên. - Đặc điểm : chứa ít S, nhiều parafin. - Bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu lên. - Khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ, khí thiên nhiên phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn.
  12. Bài tập 3 - Trang 129 Để dập tắt xăng dầu cháy ngời ta làm nh sau : a) Phun nớc vào ngọn lửa. b) Dùng chăn ớt trùm lên ngọn lửa. c) Phủ cát vào ngọn lửa. Cách làm nào ở trên là đúng ? Giải thích?