Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài luyện tập 8

ppt 23 trang thungat 26/10/2022 3440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài luyện tập 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_luyen_tap_8.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài luyện tập 8

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP HÓA HỌC: LỚP 8A5
  2. Tiết 50 Bài 34 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Học SGK / 118 1. Hiđro có tính khử , ở nhiệt độ thích hợp hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp với oxi trong một số oxit của kim loại . các phản ứng này đều tỏa nhiệt . 2. Khí hiđro có nhiều ứng dụng , chủ yếu do tính chất nhẹ ( nhẹ nhất trong các chất khí ) , tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt . 3. Có thể điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm bằng dung dịch Axit clohiđric HCl hoặc Axit sunfuric H2SO4 loãng tác dụng với kim loại như Zn , Fe , Al . Có thể thu khí Hiđrô vào bình bằng 2 cách: Đẩy không khí hoặc đẩy nước( Miệng bình úp xuống dưới ) 4. Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất.
  3. Tiết 50 Bài 34 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Học SGK / 118 II. BÀI TẬP DẠNG 1 : VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC – XÁC ĐỊNH LOẠI PHẢN ỨNG THẢO LUẬN NHÓM THỜI GIAN 3 PHÚT Hãy hoàn thành bảng sau: LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC - NHÓM 1; 3 LOẠI GIẢI THÍCH PHẢN ỨNG Cacbon đioxit + nước axit cacbonic (H2CO3) Lưu huỳnh đioxit + nước axit sunfurơ (H2SO3) Kẽm + axit clohiđric Kẽm clorua + H2 LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC – NHÓM 2, 4 LOẠI GIẢI THÍCH PHẢN ỨNG Điphotpho pentaoxit+ nước axit photphoric (H3PO4) to Chì (II)oxit + hiđro Chì (Pb) + H2O  Kẽm + axit clohiđric Kẽm clorua + H2
  4. Bài tập 2:Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào là phản ứng thế ? 1) Na2O + H2O 2NaOH to 2) 4P + 5O2 2P2O5 3) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 to 4) 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe 6) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu Đáp án: Phương trình hóa học (3), (4), (6) Phản ứng nào dùng để điều chế hiđro trong Phòng thí nghiệm?
  5. Tiết 50 Bài 34 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Học SGK / 118 II. BÀI TẬP DẠNG 1 : VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC – XÁC ĐỊNH LOẠI PHẢN ỨNG DẠNG 2 : NHẬN BIẾT Bài tập 2/118 (SGK ) Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các khí : oxi, hiđro, không khí. Bằng thí nghiệm hoá học nào có thể nhận ra các chất khí trong mỗi lọ ? Giải - Dùng 1 que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ: + Lọ làm cho que đóm cháy sáng bùng là lọ chứa khí oxi + Lọ có khí cháy với ngọn lửa xanh mờ là lọ chứa khí hiđro + Lọ không làm thay đổi ngọn lửa của que đóm là lọ chứa không khí
  6. c)Cho biết Giải mmg+=6() a. Viết PTHH FeCu to mg= 2,8( ) 1) CuO + H2 Cu + H2O Fe 1 mol 1 mol 1 mol 1mol Vl= ?( ) (đktc) H2 ? mol 0,05 mol to 2) Fe2O3 + 3 H2 2 Fe + 3 H2O 1 mol 3 mol 2 mol 3 mol B3 ? mol 0,05 mol mm=−6 Cu Fe c) V= ?( l ) (đktc) mFe mCu H2 m mFe 2,8 B1 n = B4 nFe = = = 0,05( mol ) M M Fe 56 nFe n 0,05 3 Cu n==0,075( mol ) H2(2) B2 Theo PTHH B5 2 mCu=6 − m Fe = 6 − 2,8 = 3,2( g ) n n m 3,2 H2(2) H2(1) Cu nCu = = = 0,05( mol ) M Cu 64 B6 nHHH=+ n n 0,05 1 2 2(1) 2(2) n==0,05( mol ) n H2(1) 1 H2 n= n + n =0,05 + 0,075 = 0,125( mol ) HHH2 2(1) 2(2) B7 VnHH= .22,4 22 V= n 22,4 = 0,125 22,4 = 2,8( l ) HH22 (đktc) (đktc)
  7. Hướng dẫn giải a)Viết các phương trình phản ứng của Zn , Al , Fe So sánh VVVHHH(1);; (2) (3) (1) Zn + H2SO4 (loãng)  H2 + ZnSO4 2 2 2 1 mol 1 mol n;; n n HHH2(1) 2 (2) 2 (3) (2) 2Al + 3H2SO4 (loãng)  3H2 + Al2(SO4)3 2 mol 3 mol nZn;; n Al n Fe (3) Fe + H2SO4 (loãng)  H2 + FeSO4 1 mol 1 mol mZn a nZn = = (mol) M Zn 65 m a n = Fe = (mol) nAl > nFe > nZn Fe M Fe 56 mAl a nAl = = (mol) M Al 27