Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài luyện tập 8 - Đoàn Việt Triều

ppt 23 trang thungat 26/10/2022 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài luyện tập 8 - Đoàn Việt Triều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_luyen_tap_8_doan_viet_trieu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài luyện tập 8 - Đoàn Việt Triều

  1. GV: Đoàn Việt Triều Trường THCS Mai Dịch
  2. 1. Kiểm tra bài cũ Cõu hỏi 2 Cõu hỏi 1 Cõu hỏi 3
  3. Cõu hỏi 2 Trong 200ml dung dịch cú hũa tan 16- Sốg CuSO mol CuSO4. 4 cú trong dung Tớnh nồngdịch:độ mol mCuSO 16 của dungndịch?=4 = = 0,1( mol ) CuSO4 M 160 CuSO4 0,1 C CuSO==0,5 M M 4 0,2 Vậy nồng độ mol của dung dịch là 0,5M
  4. 1. Độ tan của chất trong nước 2. Nồng dung dịch
  5. Nồng độ phần trăm của dung dịch 1. Định nghĩa Nồng độ phần trăm(kớ hiệu là C%) của dung dịch cho biết số mol chất tan cú trong 100 gam dung dịch 2. Cụng thức mct C%= *100% mdd
  6. NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Định nghĩa Nồng độ mol Nồng độ phần (kớ hiệu là CM) của trăm(kớ hiệu là C%) dung dịch cho biết số của dung dịch cho mol chất tan cú trong biết số mol chất tan 1 lit dung dịch cú trong 100 gam dung dịch Công thức mct n ct C%= *100% CM = mdd V dd
  7. Thi chạy Phát thởng Khởi động Xuất phát Tăng tốc Nớc rút Đích Thi chạy
  8. Bài tập 2 Hũa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch thu được? Khối lượng của dung dịch: 450 + 50 = 500(g) mct C%= 100% mdd 50 C% NaNO = 100 = 10% 3 500 Vậy dung dịch natri nitrat cú nồng độ 10% BT
  9. Bài tập 4 Hũa tan 50 gam đường vào nước, được dung dịch đường cú nồng độ 25%. Hóy tớnh: a. Khối lượng dung dịch đường pha chế được? b. Khối lượng nước cần dựng cho sự pha chế? ĐÁP ÁN m 100 50 100 mg=ct = = 200( ) dd C 25 mnuoc= mdd − m ct =200 − 50 = 150( g ) BT
  10. Bài tập 6 : Cho 120 ml dung dịch natri clorua 0,8M vào 40 n ml dung dịch natri clorua 0,2M CM = thu đợc dung dịch A. Tính CM chất trong A V Vdd(0,8M)= 0,12l; Vdd(0,2M)= 0,04l =>Tổng V dung dịch = 0,12 + 0,04 = 0,16 (lit) nNaCl (0,8M)= n*CM = 0,8*0,12 = 0,096 (mol) nNaCl (0,8M)= n*CM = 0,2*0,04 = 0,008 (mol ) => Tổng n NaCl = 0,096 + 0,008 = 0,104 (mol) n 0,104 C NaCl= = = 0,65 M M V 0,16 BT
  11. Tính CM nCuSO4 ( 0,5M) = V*CM = 0,04*0,5 = 0,02 ( mol ) mdd*C 80*3,2 nCuSO= = = 0,016(mol) 4 M*100 160*100 Tn CuSO4 = 0,02 + 0,016 = 0,036 mol Trong 80 gam dung dịch 3,2% có 0,016*160 = 2,56 gam CuSO4 mH2O = 80 = 2,56 = 77, 44 gam Mà dH2O = 1 => VH2O = 77,44ml =>. Vdd 3,25% = 0.07744lít Tổng V dung dịch = 0,04 + 0,07744 = 0.11744 (lit) n 0,036 C CuSO= = 0.31M M4V 0,11744 BT