Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Luyện tập Viết phương trình hoá học

ppt 25 trang thungat 26/10/2022 6520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Luyện tập Viết phương trình hoá học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_luyen_tap_viet_phuong_trinh_hoa_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Luyện tập Viết phương trình hoá học

  1. LUYỆN TẬP: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC Bài 1: Cân bằng các phương trình hoá học sau: 1) Al + S > Al2S3 2) Fe + O2 > Fe3O4 3) Fe + Cl2 > FeCl3 4) N2 + H2 > NH3 5) P + H2 > PH3 6) Na + H2O > NaOH + H2
  2. ĐÁP ÁN BÀI 1 1) 2Al + 3S → Al2S3 2) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 3) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 4) N2 + 3H2 → 2NH3 5) 2P + 3H2 → 2PH3 6) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
  3. Bài 2: Cân bằng phương trình trình hoá học sau 1) SO2 + H2O > H2SO3 2) P + O2 > P2O5 3) N2 + O2 > N2O3 4) SO2 + O2 > SO3 5) NO + O2 > NO2 6) KMnO4 > K2MnO4 + MnO2 + O2 7) KNO3 > KNO2 + O2 8) CaCl2+ AgNO3 > Ca(NO3)2 + AgCl 9) FeS2 + O2 > Fe2O3 + SO2 10) C2H2 + O2 > CO2 + H2O
  4. Bài 3. Điền chất cấn tìm vào dấu ? Rồi cân bằng phương trình hoá học 1) ? + Mg > MgO 2) S + ? > H2S 3) Al + ? > Al2O3 4) Fe + ? > FeCl2 + H2 5) ? + ? > P2O5 6) ? + ? > CO2 7) MgO + HCl > MgCl2 + ? 8) Na + ? > Na2O 9) Fe + ? > FeSO4 + ? 10) Cu + ? > CuCl2
  5. Bài 4: Dựa vào định luật bảo toàn khối lượng hãy tính khối lượng các chất sau: a) Đốt 1,2 (gam) cacbon cần dùng 3,2 (gam) khí oxi, hãy tính khối lượng khí cacbonic ( CO2) thu được, viết PTPƯ.
  6. Qua 3 ví dụ trên hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Vì sao tổng khối lượng của sản phẩm tạo thành bằng tổng khối lượng các chất tham gia: mA + mB = mC + mD
  7. Bài 5: Viết các phương trình hoá học sau. Em hãy dựa vào hoá trị của các nguyên tố để viết sản phẩm tạo thành. 1) Mg + Cl2 > ? 2) Al + O2 > ? 3) Ba + O2 > ? 4) Na + O2 > ? 5) Ag + Cl2 > ? 6) Mg + O2 > ?
  8. II. Sản xuất Gang,Thép 1. Sản xuất gang như thế nào? a) Nguyên liệu sản xuất Gang. - Quặng sắt: quặng manhetit ( chứa Fe3O4), quặng hematit ( chứa Fe2O3) - Than cốc, không khí giầu oxi, chất phụ gia (CaCO3 )
  9. QuÆng hematit QuÆng manhetit