Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 12: Công thức hoá học - Cao Hồng Thái

ppt 15 trang thungat 27/10/2022 6700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 12: Công thức hoá học - Cao Hồng Thái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_12_cong_thuc_hoa_hoc_cao_hong_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 12: Công thức hoá học - Cao Hồng Thái

  1. Cu Giáo viên thực hiện : CAO HỒNG THÁI Trường THCS CHI LĂNG
  2. 02/10/2013 Tiết 12: CÔNG THỨC HOÁ HỌC I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT 1. Khái niệm:
  3. Tiết 12: CÔNG THỨC HOÁ HỌC Mẫu khí Oxi Mẫu khí Hiđro CÔNG THỨC Nhận xét Hãy nêu thành phầnHÓA của HỌC phân tử Oxi (hiđro) Khí oxi O 2 Thêm chỉ số 2 ở Khí Hiđro H2 chân KHHH để Khí Nitơ N2 trở thành CTHH
  4. 02/10/2013 Tiết 12: CÔNG THỨC HOÁ HỌC I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT 1. Khái niệm: Công thức hóa học của đơn chất chỉ có một kí hiệu hóa học của một nguyên tố. Ví dụ: Công thức hóa học của đồng, khí Oxi là Cu, O2 . . . 2. Công thức hóa học chung: -Công thức hóa học chung của đơn chất là -Trong đó A là kí hiệu hóa học, x là chỉ số cho biết số nguyên tử trong phân tử Ví dụ: Công thức hóa học của khí hiđro là H2 *Lưu ý: • Kim loại, mộtTrong số phi đó kim: A x=1 •Phi kim ở thểlà khí: gì? x=2x là gì?
  5. Tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT Mẫu muối ăn Mô hình phân tử Cacbon đioxit CÔNG THỨC HÓA HỌC Muối ăn NaCl Khí cacbon đioxit CO2 Nước H2O Nhận xét công thức của hợp chất?
  6. Tiết 12: CÔNG THỨC HÓA HỌC II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT 1. Khái niệm: 2. Công thức hóa học chung: Công thức hóa học chung của hợp chất là AxBy, AxByCz . . . A,B,C:là kí hiệu hóa học x,y,z: là chỉ số cho biết số nguyên tử Bài tập 1: Tìm chỗ sai trong các CTHH sau và sửa lại cho đúng? CTHH sai CTHH đúng Phân loại N2 N2 Đơn chất CA Ca Đơn chất Hợp chất CUSO4 CuSO4 hgO HgO Hợp chất ba Ba Đơn chất Na2co3 Na2CO3 Hợp chất
  7. CỦNG CỐ Bài tập 2: Điền vào chổ trống: CTHH Thành phần của Phân tử khối phân tử SO 3 1 S, 3 O 32 + 3.16 = 80 đvC CaCl 2 1 Ca, 2 Cl 40+ 2.35,5 = 111 đvC Na SO 2 Na,1 S,4 O 2 4 2.23 + 32 + 4.16 = 142 đvC AgNO 1 Ag, 1 N, 3 O 3 108 + 14 + 3.16 = 170 đvC