Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 12: Công thức hoá học - Trần Thanh Hoài

ppt 20 trang thungat 28/10/2022 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 12: Công thức hoá học - Trần Thanh Hoài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_12_cong_thuc_hoa_hoc_tran_thanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 12: Công thức hoá học - Trần Thanh Hoài

  1. PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VỊ THỦY TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỐ HỌC LỚP 8 THEO CHƯƠNG TRÌNH ĐỔI MỚI Giáo viên thực hiện: TRẦN THANH HỒI
  2. - HS biết cách ghi CTHH khi biết KHHH hay tên nguyên tố và số nguyên tử mỗi nguyên tố trong phân tử của chất. 3) Thái độ: B / Phương pháp : Đàm thoại, thuyết trình, thảo luận nhóm. C/ Phương tiện dạy học : a) GV : Chuẩn bị bảng phụ ghi CTHH tổng quát của chất b) HS : xem trước nội dung theo SGK. D/ Tiến hành bài giảng : I/ Ổn định tổ chức lớp 1phút II/ Kiểm tra bài cũ: (5phút)
  3. 2/ Nước tự nhiên, sơng, suối, hồ, biển là: a/ Chất tinh khiết b/ Hổn hợp c/ Chất cĩ nhiệt độ sơi 1000C. a b c Đúng Sai Sai
  4. ➢ Với đơn chất kim loại cơng thức hố học chính là kí hiệu hố học. ➢Ví dụ : Kali ( K ), bạc ( Ag ), đồng ( Cu ). ➢Cơng thức chung: A ( A là kí hiệu hố học của nguyên tố )
  5. ➢ Với nhiều đơn chất phi kim cơng thức chung : Ax ( A là kí hiệu hố học, x là số nguyên tử của nguyên tố gọi là chỉ số, ➢x thường = 2 ) ➢Ví dụ : Đơn chất oxi : O2 ( Số 2 ghi dưới chân bên phải kí hiệu ) _ Viết cơng thức hố học của các đơn chất phi kim sau : + Nitơ, biết phân tử cĩ 2N , Cơng thức N2 + Hiđro, biết phân tử cĩ 2H, Cơng thức H2 + Ozơn, biết phân tử cĩ 3O, Cơng thức O3 + Clo, biết phân tử cĩ 2Cl, Cơng thức Cl2
  6. II/ Cơng thức hố học của hợp chất. _ Hợp chất là những chất như thế nào ? Trả lời : Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hĩa học trở lên. + Dạng tổng quát: AxBy . + A, B là kí hiệu hĩa học. B cĩ thể là nhĩm nguyên tử. ( Bảng 2 ) + x, y lần lượt là chỉ số ( Hay số nguyên tử của A, B). + Lưu ý: Chỉ số = 1 khơng ghi lên cơng thức. + Ví dụ : Vơi sống : CaO ( x = 1, y = 1 )
  7. Bảng Một số nhĩm nguyên tử . Tên nhĩm Hiđroxit ( OH ) Sunfat ( SO4 ) Cacbonat ( CO3 ) Phốtphát ( PO4 ) Ví dụ : Canxiphotphat tạo bởi 3Ca, 2(PO4). ✓ Cơng thức : Ca3(PO4)2. ✓ Natrihiđroxit , tạo bởi 1Na, 1( OH ). ✓ Cơng thức : NaOH.
  8. III/ Ý nghĩa của cơng thức hố học. ➢ Cơng thức hố học dùng để biễu diễn chất. _ Nhìn vào cơng thức hố học H2. Biết được. ➢ Khí hiđro do nguyên tố hiđro tạo nên. ➢ Cĩ 2 nguyên tử H trong 1 phân tử. ➢ Phân tử khối H2 = 1 . 2 = 2 đvC. _ Cơng thức hố học cho biết những ý gì ? Lấy ví dụ với muối ăn ( NaCl ).
  9. Tĩm lại : _ Cơng thức hố học dùng để biểu diễn chất. _ Mỗi cơng thức hố học chỉ 1 phân tử chất ( trừ đơn chất kim loại và 1 số đơn chất phi kim S, C, P). ❑ Mỗi CTHH cho biết 3 ý: + Tên nguyên tố tạo nên chất. + Số nguyên tử mỗi nguyên tố cĩ trong 1 phân tử chất. + Phân tử khối của chất.
  10. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 1/ Hãy dùng chữ số và kí hiệu hĩa học diễn đạt các ý sau : _ Sáu phân tử hiđro 6H2 _ Năm nguyên tử Nhơm 5Al _ Bảy nguyên tử Sắt 7Fe 2/ Chọn từ hoặc cụm từ điền vào chổ trống cho thích hợp : _ Cơng thức hố học dùng để biểu diễn , gồm kí hiệu hố học và ghichỉ số ở chân. _ Cơng thức hố học của chỉđơn chất gồm một ,kí hiệu hố học cịn của hợp chất gồm từ hai kí hiệu hố học trở lên.