Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 15: Bài luyện tập số 2

ppt 35 trang thungat 26/10/2022 3460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 15: Bài luyện tập số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_15_bai_luyen_tap_so_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 15: Bài luyện tập số 2

  1. TRƯỜNG THCS hong phong Giáo viên thực hiện:nguyen manh hai
  2. CÂU HỎI : Đơn chất là gì ? Có mấy loại đơn chất ? ▪Em hãy nêu công thức chung của đơn chất ? ▪ Cho ví dụ ?
  3. CÂU HỎI : Thế nào là hợp chất ? Công thức ? Công thức hóa học có ý nghĩa gì?
  4. Ý nghĩa : Khí oxi do nguyên tố oxi tạo nên. Có 2 nguyên tử oxi trong 1 phân tử. Phân tử khối của oxi bằng : 16 x 2 = 32 đvC.
  5. CÂU HỎI : Em hãy nêu qui tắc hóa trị ? Viết ở dạng biểu thức ?
  6. Tiết 15 Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2 I/ Kiến thức cần nhớ. 1/ Công thức hoá học dùng để biểu diễn chất. a/ Đơn chất : b/Hợp chất : 2/ Hóa trị 3/ Vận dụng
  7. 3/ Vận dụng: a/ Tính hoá trị của một nguyên tố. a b b/ Lập công thức hoá học.
  8. Bài 4: Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm kali K bari Ba,nhôm Al lần lượt liên kết với a-Cl b-nhóm (SO)4
  9. Bài giải:(với Cl) CT Theo x y CTHH Phân tử dạng Quy tắc khối chung hóa trị K KxCly X.I = y. I 1 1 KCl 74,5 Ba Al
  10. Bài giải:(với Cl) CT Theo x y CTHH Phân tử dạng Quy tắc khối chung hóa trị K KxCly X.I = y. I 1 1 KCl 74,5 Ba x.II=y.I BaxCly 1 2 BaCl2 208 Al AlxCly x.III=y.I 1 3 AlCl3 133,5
  11. Bài giải( với SO4) CT Theo x y CTHH Phân tử dạng Quy tắc khối chung hóa trị K Ba Al
  12. Bài giải: CT dạng Theo x y CTHH Phân tử chung Quy tắc khối hóa trị X.I=Y.II K Kx(SO4)y 2 1 K2SO4 135 Ba Bax(SO4)y X.II=Y.II. 1 1 Ba(SO4) 233 Al
  13. Bài giải: CT dạng Theo x y CTHH Phân tử chung Quy tắc khối hóa trị X.I=Y.II K Kx(SO4)y 2 1 K2SO4 135 Ba Bax(SO4)y X.II=Y.II. 1 1 Ba(SO4) 233 X.III=Y.II Al Alx(SO4)y 2 3 Al2(SO4)3 342
  14. BÀI 2 : Cho biết công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau ( XO ; YH2 ) Hãy khoanh tròn vào chữ a, b, c .trước công thức hoá học đúng cho hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y như sau : a/ XY3. b/ X3Y. c/ X2Y3. d/ X3Y2. e/ XY.
  15. BÀI 11.5 CTHH hợp chất của Al viết như sau : AlCl3 ; AlNO3 ; Al2O3 ;AlS ; Al3(SO4)2 ; Al(OH)2 ;Al2(PO4)3 Xác định CTHH đúng, sai nếu sai thì sửa cho đúng , Giải CTHH đúng AlCl3 ; Al2O3 CTHH sửa lại Al(NO3)3 ; Al2S3 ;Al2(SO4)3 ; Al(OH)3 ; AlPO4
  16. Bài giải: Khối lượng của Fe : 88:100x 63,7=56(đvC) Số nguyên tử Fe : 56:56=1 Số nguyên tử S : (88- 56):32=1 CTHH : FeS Hóa trị của Fe : II x1 :1=II
  17. 2/ Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử. a b Với hợp chất : AxBy ( A thường B có thể là nhóm nguyên tử, a, b là hoá trị ) Ta luôn có : x. a = y. b. ❑ Vận dụng: a/ Tính hoá trị của một nguyên tố. b/ Lập công thức hoá học.