Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng - Nguyễn Thị Minh Hải

ppt 15 trang thungat 26/10/2022 6940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng - Nguyễn Thị Minh Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_21_dinh_luat_bao_toan_khoi_luon.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng - Nguyễn Thị Minh Hải

  1. Phòng giáo dục và đào tạo sóc sơn Trờng THCS Minh trí Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Minh Hải Tổ KHTN – THCS Minh Trí
  2. Bài 15 – tiết 21: định luật bảo toàn khối lợng 1. Thớ nghiệm: (SGK) Phương trỡnh chữ của phản ứng Bari clorua + Natri sunfat -> Bari sunfat + Natri clorua Quan sỏt vị trớ kim của cõn và cú thể rỳt ra điều gỡ?
  3. Bài 15 – tiết 21: định luật bảo toàn khối lợng 1. Thớ nghiệm: (SGK) Phương trỡnh chữ của phản ứng Bari clorua + Natri sunfat -> Bari sunfat + Natri clorua m = m sản phẩm 2. Định luật: tham gia a. Nội dung: “Trong một PƯHH, tổng khối lượng của cỏc chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của cỏc chất tham gia” b. Biểu thức của định luật: A + B -> C + D Ta cú c. Giải thớch: Trong PƯHH, chỉ cú liờn kết giữa cỏc nguyờn tử thay đổi, cũn số nguyờn tử mỗi nguyờn tố và khối lượng cỏc nguyờn tử trước và sau phản ứng khụng đổi, vỡ vậy tổng khối lượng cỏc chất được bảo toàn.
  4. Bài tập1: Đốt chỏy hoàn toàn 6,4 g đồng trong khụng khớ người ta thu được 8 g hợp chất đồng (II) oxit (CuO). Biết rằng đồng chỏy là xảy ra phản ứng với khớ oxi trong khụng khớ. a. Viết PT chữ của PƯ. b. Tớnh khối lượng khớ oxi đó phản ứng. Bài tập2: Nung 200 kg đỏ vụi cú thành phần chớnh là canxi cacbonat người ta thu được 112 kg canxi oxit (vụi sống) và cú khớ cacbonđioxit (cacbonic) thoỏt ra. a. Viết PT chữ của PƯ. b. Tớnh khối lượng khớ cacbonic được sinh ra.
  5. Bài tập1: Đốt chỏy hoàn toàn 6,4 g đồng trong khụng khớ người ta thu được 8 g hợp chất đồng (II) oxit (CuO). Biết rằng đồng chỏy là xảy ra phản ứng với khớ oxi trong khụng khớ. a. Viết PT chữ của PƯ. b. Tớnh khối lượng khớ oxi đó phản ứng. Túm tắt: Bài làm: a. Phương trỡnh chữ của PƯ: mCu = 6,4g Đồng + oxi -> Đồng (II) oxit mCuO = 8g b. Khối lượng khớ oxi đó phản ứng là: a. PT chữ? b. Tớnh m = ? Áp dụng ĐLBTKL ta cú: O2 mCu + mO = mCuO 2 m = mCuO - mCu = 8 – 6,4 = 1,6 (g) O2 Vậy khối lượng khớ oxi đó phản ứng là 1,6 gam
  6. Bài tập2: Nung 200 kg đỏ vụi cú thành phần chớnh là canxi cacbonat (CaCO3) người ta thu được 112 kg canxi oxit (vụi sống - CaO) và cú khớ cacbonđioxit (cacbonic – CO2) thoỏt ra. a. Viết PT chữ của PƯ. b. Tớnh khối lượng khớ cacbonic được sinh ra. Túm tắt: Bài làm: a. Phương trỡnh chữ của PƯ: mCaCO = 200kg 0 3 Canxi cacbonat t Canxioxit + Cacbonđioxit mCaO = 112kg b. Khối lượng khớ oxi đó phản ứng là: a. PT chữ? Áp dụng ĐLBTKL ta cú: b. Tớnh mcacbonđioxit = ? mCaCO = m + m 3 CaO CO2 mCaCO - m = 200 - 112= 88(kg) mCO2 = 3 CaO Vậy khối lượng khớ cacbonic tạo ra là 88kg