Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 21: Tính chất hoá học của kim loại
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 21: Tính chất hoá học của kim loại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_21_tinh_chat_hoa_hoc_cua_kim_lo.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 21: Tính chất hoá học của kim loại
- Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh
- Vật dụng trong cuộc sống làm từ kim loại
- Thí nghiệm 1: Sắt phản ứng với Oxi Sắt cháy sáng chói trong Oxi, tạo thành nhiều hạt nhỏ màu nâu.
- Phơng trình hoá học: t0 3Fe + 2O2 → Fe3O4 2Na + Cl2 → 2NaCl Thảo luận: Sản phẩm của phản ứng giữa: + Kim loại + Oxi + Kim loại + Phi kim khác(S, Cl2) Thuộc loại hợp chất vô cơ nào?
- III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối: 1. Thí nghiệm: Nhóm 1, 2, 3 Nhóm 4, 5, 6 TN1: Al tác dụng với TN3: Cu tác dụng CuCl2 với AgNO3 TN2: Cu tác dụng với AlCl3
- + Hiện tợng: TN1: Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá Nhôm, màu xanh của dd CuCl2 nhạt dần. TN2: Không có hiện tợng gì xảy ra. TN3: Có kim loại màu trắng xám bám vào dây đồng, dd không màu chuyển dần sang màu xanh.
- Nhận xét: * Nhôm đẩy Đồng ra khỏi muối. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn đồng. * Đồng đẩy Bạc ra khỏi muối. Đồng hoạt động hoá học mạnh hơn Bạc.
- Tính chất hoá học của kim loại: -Kim loại + Phi kim: + Kim loại + Oxi → Oxit. + Kim loại + Phi kim khác → Muối -Kim loại + axit → Muối + H2 -Kim loại + dd muối → Muối mới + kim loại mới
- ◼ Đáp án: phơng trình hóa học xảy ra: ZnSO + Cu ◼ a, Zn + CuSO4 → 4 ◼ b, 2Al + 3FeCl2→ 2AlCl3 + 3Fe ◼ c, Cu + HCl → Không xảy ra phản ứng ◼ d, Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ◼ e, 4Al + 3O2 → 2Al2O3