Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 22: Định luật bảo toàn khối lượng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 22: Định luật bảo toàn khối lượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_22_dinh_luat_bao_toan_khoi_luon.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 22: Định luật bảo toàn khối lượng
- Kiểm tra bài cũ: 1.Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? 2. Cho phương trình chữ: Hiđrô + Ôxi Nước Biết khối lượng Ôxi là: 3,2g , khối lượng nước là:3,6g . Tính khối lượng Hiđrô tham gia phản ứng.
- Cho phương trình chữ: Hiđrô + Ôxi Nước Thay tên các chất bằng các công thức hoá học ta được sơ đồ phản ứng: H2 + O2 H2O Nội dung Số nguyên Số nguyên tử Sơ đồ phản ứng tử hiđro oxi Trước phản ứng 2 2 Sau phản ứng 2 1
- Tiết 22 Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC H2 + O2 2H2O Số nguyên tử oxi trước phản ứng là .2 Số nguyên tử oxi sau phản ứng là 2 Số nguyên tử hiđro sau phản ứng là 4 Số nguyên tử hiđro trước phản ứng là 2
- Tiết 22 Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 2H2 + O2 2H2O Số nguyên tử H và O trước và sau phản ứng bằng nhau. Phương trình hóa học: 2H2 + O2 2H2O
- Tiết 22 Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Phương trình hóa học: 2H2 + O2 2H2O Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học Gồm công thức hóa học và hệ số thích hợp của những chất tham gia và chất tạo thành .
- Tiết 22 Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Em hãy cho biết lập phương trình hoá học gồm có mấy bước ?Mỗi bước làm những việc gì ? 2. lẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC Các bước lập phương trình hóa học: -Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm. -Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức. -Bước 3: Viết phương trình hóa học.
- Tiết 22 Bài 16 PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Bài tập I. Lập Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: phương trình hóa học a. Na + O2 Na2O b. P2O5 + H2O H3PO4 1. Phương trình hóa học Đáp án 2a: Đáp án 2b: 2.Các bước H PO Na + O Na2O P2O5 + H2O 3 4 lập phương 2 trình hóa 2Na2O P O + H O 2 H PO Na + O2 2 5 2 3 4 học P O + 3H O 2 H 3 PO4 4Na + O2 2Na2O 2 5 2 3. Áp dụng PTHH: PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 4Na + O2 2Na2O