Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 22: Phản ứng hoá học (Tiết 1) - Nguyễn Công Thương
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 22: Phản ứng hoá học (Tiết 1) - Nguyễn Công Thương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_22_phan_ung_hoa_hoc_tiet_1_nguy.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 22: Phản ứng hoá học (Tiết 1) - Nguyễn Công Thương
- TRệễỉNG THCS NGHĨA TRUNG Giỏo viờn : Nguyễn Cụng Thương
- o Magie + Oxi t Magie oxit MgO MgO Mg+ Oto MgO Mg OO 2 Mg + O2
- I- PHƯƠNG TRèNH HOÁ HỌC Magie + Oxi t o Magie oxit Hóy lập phương trỡnh hoỏ học của phản ứng trờn ? MgO Lập phương trỡnh hoỏ học: MgO Mg+ Oto MgO Mg OO 2 Mg + O2 o Mg+ Ot 2 MgO Mg OO 2 Mg + O 2 MgO MgO 2MgO 2 Mg+ O ⎯⎯→to 2 MgO Mg Mg O O Mg O Mg O 2 2Mg + O2 2MgO
- Phương trỡnh húa học:? to 2 H2 + O2 2 H2O H H O O H H 2 H2 + O2 H H H H H H O O O O H H H H 2 H2 + O2 O O 2 H2O H H O O O O
- Chỳ ý: • Viết hệ số cao bằng ký hiệu. • Nếu trong CTHH cú nhúm nguyờn tử (VD: Nhúm OH; nhúm SO4) thỡ coi cả nhúm như một đơn vị để cõn bằng. Trước và sau phản ứng số nhúm nguyờn tử phải bằng nhau. VD: Na2CO3 + Ca(OH)2 > CaCO3 + NaOH → Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
- Lập PTHH của cỏc phản ứng sau: to 4 Al + 3 O 2 2 Al2O3 o P t .4 + 5 O2 2P2O5 S to + O2 SO2 to 3 H 2 + Fe2O3 2Fe + 3 H2O Na2CO3 + CaCl2 CaCO .3 + 2 NaCl
- DẶN Dề Học bài: Cỏc bước lập phương trỡnh hoỏ học. Bài tập: Làm bài tập 2,3,5/ SGK trang 57,58. Xem trước phần cũn lại ( phần II/ SGK trang 57) ễn lại Hoỏ trị cỏc nguyờn tố. Nguyờn tử khối, phõn tử khối.