Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 26: Mol (Bản chuẩn)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 26: Mol (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_26_mol_ban_chuan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 26: Mol (Bản chuẩn)
- Hóa học
- 2Na + S = Na2S ?2 :: ?1 : 1? Số phân tử trớc phản ứng: 12Na 6 S +
- Bài ghi tiết 13
- L•ợng chất Khối Chất CTHH PTK (số hạt vi mô) l•ợng Cacbon C 12 6,02.1023 ng.t C 12g Natri Na 23 6,02.1012g23 ng.t Na 23g 23 khí Oxi O2 32 6,02.10 ph.t O2 32g 23 Nớc H2O 18 6,02.10 ph.t H2O 18g 6,02.10N = 6,02.1023 = N23
- S = 32 32g 56g Fe = 56 CuO 80g CuO= 80
- Bài ghi Ví dụ: C = 12 MC =12g H = 1 MH =1g Na = 23 MNa =23g M =32g O2 = 32 O 2 CuO = 80 MCuO = 80g
- Bài ghi III. Công thức biến đổi giữa khối lợng và lợng chất (hay nguyêntố): 1. Công thức biến đổi: n : Số mol. M : Khối lợng mol. m : Khối lợng chất (hay ng.tố) m n = Và m = n .M M
- 2. áp dụng: Bài toán1: Có 0,75 mol S: a) Tính khối lợng của 0,75 mol S ?. b) Tính số nguyên tử S ? Giải: a) Biết: S = 32 MS = 32g Theo công thức: mS = nS . MS mS = 0,75 . 32 mS = 24g
- Bài tậpIII Khối Khối số n l•ợng Chất CTHH PTK l•ợng hạt chất Tính và điềnmol M số liệuvi mô. m Than C vào chỗ12 có 12g dấu (?)3 mol 36 ?g Natri Na 23 23g? 0,4mol? 9,2g Lu huỳnh S 32 ?32g 0,6 mol 19,2g? Natrioxit Na2O 62 ? 62g? 0,2 ?mol 12,4g
- • Bài tập về nhà: • Nắm vững định nghĩa mol. • Cách xác định khối lợng mol. • Nắm vững công thức biến đổi. • Bài tập: 3, 4(tr.43) và 1/a,b ; 2/b,d (44); 3/d ;4; 5(45).