Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 26: Mol (Bản đẹp)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 26: Mol (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_26_mol_ban_dep.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 26: Mol (Bản đẹp)
- Hội giảng chào mừng ngày nhà giỏo Việt Nam 20/11
- Chương 3: Mol và tớnh toỏn hoỏ học Tiết 26: Mol I. Mol là gỡ? II. Khối lượng mol là gỡ? III. Thể tớch mol của chất khớ là gỡ?
- Tiết 26: Mol I. Mol là gỡ? - Mol là lượng chất cú VD: - Một mol nguyờn tử nhụm là 1 lượng chứa chứa 6.1023 nguyờn tử N nguyờn tử Al (hay 6.1023) nguyờn tử Al. hoặc phõn tử chất đú. - Một mol phõn tử nước là 1 lượng chứa N 23 nguyờn tử H2O (hay 6.10 ) nguyờn tử H2O - 0,5 mol phõn tử CO2 chứa 0,5.N phõn tử 23 CO2 hay 3.10 phõn tử CO2 * Bài tập 1: Tớnh số nguyờn tử hoặc phõn tử cú trong: a. 0,5 mol phõn tử muối ăn: NaCl. b. 1,5 mol phõn tử Oxi: O2 c. 0,25 mol nguyờn tử sắt: Fe.
- Tiết 26: Mol I. Mol là gỡ? - Muốn biết 1 chục quả cam nặng bao nhiờu, ta - Mol là lượng chất cú làm như thế nào? chứa 6.1023 nguyờn tử hoặc phõn tử chất đú. - Muốn biết khối lượng 1 mol chất nặng bao nhiờu II. Khối lượng mol(M) ta làm như thế nào? là gỡ? - Khối lượng của 1 mol chất tớnh bằng gam gọi là VD: - Khối lượng mol nguyờn tử H : MH = 1 g - Khối lượng mol (M) của khối lượng mol. - Khối lượng mol nguyờn tử O : M = 16 g 1 chất là khối lượng tớnh ? Khối lượng mol là gỡ? O bằng gam của N nguyờn - Khối lượng mol phõn tử H2O : MH2O= 18 g tử hay phõn tử chất đú. ? Nhận xột mối liờn hệ giữa khối lượng mol với nguyờn tử khối, phõn tử khối? - Khối lượng mol nguyờn tử hay phõn tử của 1 chất cú cựng số trị với nguyờn tử khối hay phõn tử khối của chất đú.
- Tiết 26: Mol I. Mol là gỡ? - Mol là lượng chất cú - Em hiểu thể tớch mol của chất khớ là gỡ? chứa 6.1023 nguyờn tử hoặc phõn tử chất đú. - Cú 3 hộp lục phương đều cú cạnh là a, ở II. Khối lượng mol :M cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất, hộp A chứa 1 là gỡ? mol khớ H2, hộp B chứa 1 mol khớ N2, hộp C chứa 1 mol khớ CO2. - Khối lượng mol (M) của 1 chất là khối a a a lượng tớnh bằng gam của N nguyờn tử hay phõn tử chất đú. 1mol N 1mol CO 1mol H 2 2 III. Thể tớch mol của 2 chất khớ là gỡ? A B C - Thể tớch mol chất khớ là thể tớch chiếm bởi N ? Nhận xột thể tớch của cỏc mol khớ trong 3 phõn tử của chất khớ trường hợp trờn? đú.
- I. Mol là gỡ? Tiết 26: Mol - Mol là lượng chất cú * Bài tập 3: Hóy ghộp 1,2,3 ở cột A với a,b,c chứa 6.1023 nguyờn tử ở cột B để thành cõu đỳng trong bảng sau: hoặc phõn tử chất đú. II. Khối lượng mol :M là gỡ? Cột A Cột B Trả lời 1. 2 mol khí O2 ở đktc a. có thể tích 22,4 1 - c - Khối lượng mol (M) của lít 1 chất là khối lượng tớnh đktc b. d bằng gam của N nguyờn 2. x mol khí N2 ở có thể tích 5,6 2 - tử hay phõn tử chất đú. lít 3. 1 mol khí CO2 ở c. có thể tích 44,8 3 - e III. Thể tớch mol của (200C, 1atm) lít chất khớ là gỡ? 4. 0,25 mol khí N2 ở d. có thể tích x. 4 - b - Thể tớch mol chất khớ đktc 22,4 lít là thể tớch chiếm bởi N e. có thể tích 24 lít phõn tử của chất khớ đú.
- Cảm ơn thày cụ đó về dự giờ lớp 8C
- *Bài tập 3: Hoàn thành bảng : * Bài tập 1: Tớnh số nguyờn tử hoặc phõn tử cú trong: a. 0,5 mol phõn tử muối ăn: NaCl. Cột A Cột B Trả lời 1. 2 mol khí O2 a. có thể tích ở đktc 22,4 lít b. 1,5 mol phõn tử Oxi: O 2. x mol khí N2 b. có thể tích 2 ở đktc 5,6 lít 3. 1 mol khí c. có thể tích 0 CO2 ở (20 C, 44,8 lít 1atm) c. 0,25 mol nguyờn tử sắt: Fe. 4. 0,25 mol khí d. có thể tích N2 ở đktc x. 22,4 lít e. có thể tích 24 lít