Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_27_chuyen_doi_giua_khoi_luong_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
- Đỏp ỏn Cõu 1: Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng tớnh bằng gam của N nguyờn tử hoặc phõn tử chất đú. a) M Fe = 56 g - Khối lượng của 1 mol Fe là: 1x 56 = 56 ( g ) b) MNaOH = 40 g - Khối lượng của 1 mol NaOH là : 1 x 40 = 40 (g )
- Tiết 27: chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào? VD : Em cú biết 0,25 mol NaOH cú khối lượng là bao nhiờu gam? Biết khối lượng mol của NaOH là 40 g Giải : 1 mol NaOH có khối lợng là 40g Vậy 0,25 mol NaOH có khối lợng là x (g ) x = 0,25 . 40 = 10 g
- Từ những cụng thức chuyển đổi trờn, em hóy tớnh Ví dụ 1: Hãy tính số mol của 32g CuO M CuO = 80 (g) Số mol của 32g CuO là : n CuO = m : M = 32 : 80 = 0,4 ( mol ) Vớ dụ 2: Tớnh khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,25 mol hợp chất A cú khối lượng là 16g - Khối lượng mol của hợp chất A: MA = m : n = 16 : 0,25 = 64 (g)
- Từ cụng thức chuyển đổi trờn, em hóy tớnh: Vớ dụ1: Hóy tớnh thể tớch(ở đktc) của 0,4 mol khớ H2. Vớ dụ 2: Hóy tớnh thể tich(ởđktc) của 8,8 g khớ CO2 . Giải vớ dụ 1: Thể tớch của 0,4 mol H2 (đktc) là: V = 0,4 . 22,4 = 8,96 lớt vớdụ 2: Số mol của 8,8g khớ CO2 là: n = 8,8 : 44 = 0,2 ( mol ) V = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lớt
- Từ cụng thức chuyển đổi trờn em hóy tớnh : Vớ dụ 1: Hóy tớnh khối lượng của 3,6.1023 nguyờn tử Fe Vớ dụ 2: Hóy tớnh thể tớch ở (đktc) của 4,8.1023 phõn tử khớ N2 Giải: Vớ dụ 1: n = 3,6.1023 : 6.1023 = 0,6 ( mol ) m = 0,6 . 56 = 33,6 g 23 23 Vớ dụ 2 : n = 4,8.10 : 6.10 = 0,8 ( mol ) V = 0,8 . 22,4 = 17,92 lớt
- Cõu 2: Cõu nào diễn tả đỳng? Thể tớch mol chất khớ phụ thuộc vào: a.a. Nhiệt Nhiệt độ độ của của chất chất khớ khớ b. Khối lượng mol của chất khớ c. Bản chất của chất khớ d.d. Áp Áp suất suất của của chất chất khớ khớ Cõu 3: Chọn ý cõu trả lời đỳng nhất: Số mol của 12g Mg là: a. 0,2 mol b. 0,4 mol c. 0,3 mol d.d. 0,50,5 molmol
- Cõu 5 : Hóy tớnh khối lượng của : a. 13,44 lớt khớ CH4 (ở đktc ) 23 b. 1,5.10 phõn tử H2SO4 Đỏp ỏn: . a. Số mol n = 13,44 : 22,4 = 0,6 mol Khối lượng m = 0,6 . 16 = 9,6 g b. Số mol n = 1,5.1023 : 6.1023 = 0,25 mol khối lượng m = 0,25 . 98 = 24,5 g
- Đỏp ỏn : a. Số mol phõn tử n = 3,6.1023 : 6.1023 = 0,6 l b. Thể tớch (ở đktc) V= 0,6 . 22,4 = 13,44 (lớt ) c. Khối lượng m =0,6 . 44 = 26,4 g