Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Luyện tập (Tiếp theo) - Đinh Thị Việt

ppt 14 trang thungat 27/10/2022 3420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Luyện tập (Tiếp theo) - Đinh Thị Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_28_chuyen_doi_giua_khoi_luong_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Luyện tập (Tiếp theo) - Đinh Thị Việt

  1.   G D
  2. ĐÁP Câu 1: Công thức chuyển đổi giã lợng chất (n) và ÁN khối lợng chất (m): m n= M Vận dụng :Số mol của 0,56 g N2 là: 0,56 n== 0,02 (mol ) N2 28 Cõu 2: Thể tớch mol chất khớ là thể tớch chiếm bởi N phõn tử chất đú. - Ở(đktc) thể tớch mol chất khớ đều bằng 22,4 lớt - Ở điều kiện thường thỡ thể tớch đú là 24 lớt. áp dụng: Ở (đktc) 1 mol khớ Cl2 cú thể tớch là 22,4 lớt. Vậy ở (đktc) 3 mol khớ Cl2 cú thể tớch là 3.22,4=67,2lớt.
  3. KhốiLợng m m = n.M n = M Vn= .22,4 n = Sốnt,pt / 6.1023 Số nguyên tử, phân tử Mol V (đktc) V Số nt,pt = 6.1023 .n n = 22,4 V Vn= .24 n = 24 V (đkbt)
  4. *Bài 2:Kết luận nào đỳng ?: - nếu 2 chất khớ khỏc nhau mà cú thể tớch bằng nhau đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất thỡ: A ChỳngĐ cú cựng số mol chất. 03s04s05s06s07s08s10s12s13s14s15s01s02s09s11s B ChỳngS cú cựng khối lượng. 15Đã giâhết C ChỳngĐ cú cựng số phõn tử. y15 bắtgiâ D KhụngS thể kết luận được điều gỡ. đầuy
  5. TIẾT 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt) II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tớch chất khớ như thế nào? 1. Cụng thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tớch chất khớ : 2. Bài tập: *Thảo luận nhúm: Bài tập 4:Tính tổng số mol, tổng khối lợng, tổng số phõn tử, tổng thể tích hỗn hợp khí (đktc) theo số liệu trong bảng sau: Hỗn hợp n (mol) m (g) V(l)(đktc) Số phõn tử 4,4 2,24 0,6.1023 CO2 0,1 0,3 6,72 23 H2 0,6 1,8.10 CH4 0,1 1,6 2,24 Tổng 0,5 6,6 11,2 3.1023 Khối lượng của 0,1 mol CO2 là: mCO2 = n.M= 0,1.44= 4,4(g) Thể tớch của 0,1 mol CO2 (đktc)là: VCO2 = n. 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24(l) 23 Số phõn tử CO2 cú trong 0,1 mol CO2 là: n. 6.10 = 23 23 ==0,1.6.10 0,6.10 (Phõn tử)
  6. *Hướng dẫn tự học: Bài tập về nhà: KhốiLợng 3, 5,6(SGK) và m 19.2, 19.4 (SBT) m = n.M n = M Vn= .22,4 n = Sốnt,pt / 6.1023 Số nguyên tử, phân tử Mol V (đktc) V Số nt,pt = 6.1023 .n n = 22,4 V Vn= .24 n = 24 V (đkbt)
  7. ⚫ Bài tập thờm: Cần phải lấy bao nhiờu lớt khớ O2 để cú số phõn tử đỳng bằng số phõn tử trong 22g khớ CO2?