Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Luyện tập (Tiếp theo) - Trường THCS Thanh Văn

ppt 10 trang thungat 27/10/2022 6460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Luyện tập (Tiếp theo) - Trường THCS Thanh Văn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_28_chuyen_doi_giua_khoi_luong_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Luyện tập (Tiếp theo) - Trường THCS Thanh Văn

  1. TIẾT 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt) II. LUYỆN TẬP Bài tập1: Bài 3 a,c (T67-SGK) Tờn chất m (g) n (mol) Số ng/tử Fe 28 0,5 3.1023 Cu 64 1 6.1023 23 Al 5,4 0,2 1,2.10
  2. TIẾT 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. LUYỆN TẬP. (tt) BÀI TẬP 2 *Thảo luận nhúm: Bài tập 4:Tính tổng số mol, tổng khối lợng, tổng số phõn tử, tổng thể tích hỗn hợp khí (đktc) theo số liệu trong bảng sau: Hỗn hợp n (mol) m (g) V(l)(đktc) Số phõn tử 2,24 0,6.1023 CO2 0,1 4,4 0,3 6,72 23 H2 0,6 1,8.10 CH4 0,1 1,6 2,24 Tổng 0,5 6,6 11,2 3.1023 Khối lượng của 0,1 mol CO2 là: mCO2 = n.M= 0,1.44= 4,4(g) Thể tớch của 0,1 mol CO2 (đktc)là: VCO2 = n. 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24(l) 23 Số phõn tử CO2 cú trong 0,1 mol CO2 là: n. 6.10 = 23 23 ==0,1.6.10 0,6.10 (Phõn tử)
  3. Cõu 1:Thể tớch của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiờu chuẩn và điều kiện thường lần lượt là? - Thể tớch của 0,1 mol O2 (đktc): A 2,24 lớtĐ và 2,4 lớt. VO = n . 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24(l) 2 03s04s05s06s07s08s10s12s13s14s15s01s02s09s11s B 22,4 lớt và 2,4 lớt. 15Đ ã - Thể tớch củaS 0,1 mol O2 điều kiện thường là: giâhết VO2= n . 24 = 0,1. 24= 2,4(l) C 2,4 lớt Svà 22,4 lớt. y15 bắtgiâ D 2,4 vàS 2,24 lớt đầuy
  4. Cõu 3: Số mol và số phõn tử của 2,24 lớt khớ H2(đktc) lần lượt là: Số mol của 2,24 lớt khớ H2(đktc) là: A 0,01 molS và 0,6.1023 pt. 2,24 03s04s05s06s07s08s10s12s13s14s15s01s02s09s11s = 0,1(mol ) nH2 = 22,4 15Đ ã B Số phân1 mol tửS và của0,6.10 2,2423 ptlớt khớ H2 (đktc) là: giâhết Số phân tử = 0,1.6.10 23 = 0,6.10 23 (phân tử) y15 C 0,1 molĐ và 0,6.1023 pt. bắtgiâ đầuy D 1 mol Svà 6.1023 pt.