Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 31: Tính theo công thức hoá học (Tiết 2) - Đặng Thị Loan
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 31: Tính theo công thức hoá học (Tiết 2) - Đặng Thị Loan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_31_tinh_theo_cong_thuc_hoa_hoc.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 31: Tính theo công thức hoá học (Tiết 2) - Đặng Thị Loan
- Giáo viên: Đặng Thị Loan Trường : THCS Thị Trấn Gôi
- Tiết 31- Bài 21 Tính theo công thức hóa học (tiết 2)
- Giải ▪ Tìm khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất. 160 40 160 20 m = = 64(g) m = = 32(g) Cu 100 S 100 160 40 m = = 64(g) O 100 ▪ Tính số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol phân tử chất 64 32 n = = 1(mol) nS = = 1(mol) Cu 64 32 64 n = = 4(mol) O 16 ▪ Lập công thức hợp chất: CuSO 4
- Đáp án Ngoài Fe còn có O %O = 100 – 70 = 30% ▪ Tính khối lượng mỗi nguyên tố ( Fe, O) 160 70 m = = 112(g) Fe 100 160 30 m = = 48(g) O 100 ▪ Tính số mol nguyên tử mỗi nguyên tố 112 n = = 2(mol) Fe 56 48 n = = 3(mol) O 16 ▪ CT hợp chất là: Fe2O3
- Lập công thức bằng cách lập tỉ lệ khối lượng. ◼ Giả sử CTHH của oxit là FexOy ◼ Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố mFe : mO = 70 :30 56x :16y = 70 :30 70 30 x : y = : 56 16 ◼ Tỉ lệ số mol x : y =1,25:1,875 x : y = 2 :3 ◼ Công thức có thể là Fe2O3
- Tiết 31- Bài 21 Tính theo công thức hóa học (tiết 2) II- Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác định công thức hóa học 1. Ví dụ a, Ví dụ 1 ( SGK tr 70) b, Ví dụ 2 c, Kết luận (SGK Tr 71) 2. Luyện tập Bài tập về nhà
- Trò chơi Tiếp sức Một hợp chất có thành phần khối lượng các nguyên tố trong hợp chất là : 40% Ca, 12% C, 48% O. Biết khối lượng mol của hợp chất này là 100g. Xác định CTHH
- CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ THẮNG CUỘC ĐÁ VÔI NGUYÊN VẬT LIỆU ĐƯỢC SỬ CaCO DỤNG 3 NHIỀU TRONG XÂY DỰNG
- Đáp án bài 1 M A = 32 2 = 64(g) Ta có dA/H2 = 32 → (2đ) ◼ Tính khối lượng mỗi nguyên tố (3đ) 64 50 m = = 32(g) m = 64 − 32 = 32(g) S 100 O ◼ Tính số mol nguyên tử mỗi nguyên tố (3đ) 32 32 n = = 1(mol) n = = 2(mol) S 32 O 16 ◼ Lập công thức: SO2 (2đ)