Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 32: Ôn tập học kỳ I
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 32: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_32_on_tap_hoc_ky_i.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 32: Ôn tập học kỳ I
- Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
- I. Chất, nguyên tử, phân tử II. Phản ứng hoá học III. Mol và tính toán hoá học
- I. Chất, nguyên tử, phân tử Cho các công thức: Na, S, P, O2, Cl, N, Ca, C, K, Al. Dãy nào sau đây gồm các công thức hoá học viết đúng: a. Na, S, P, O2 b. Al, K, Cl, Ca c. N, Ca, C, K d. cả a, b, c sai
- I. Chất, nguyên tử, phân tử Có phản ứng: Fe + Cl2 → FeCl3. Để tạo ra 10 phân tử FeCl3 phải cần bao nhiêu phân tử khí clo tham gia phản ứng? a. 15 gam b. 10 gam c. 5 gam d. kết quả khác
- I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào? m Rút ra: n = (mol) M m M = (g) n
- BÀI TẬP: Bài 4/sgk trang 67: Câu a. Câu b.
- II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào? Ví dụ: Thể tích (ở đktc) của 0,01 mol O2: V O2= 0,01 x 22,4 = 0,224(l) Thể tích (ở đkt) của 0,15 mol khí cacbonic: V CO2 = 0,15 x 24 = 3,6(l)
- II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào? V(dkt) = n. 24 (l) Trong đó: V(dkt): thể tích chất khí (ở đkt)
- 0,06 mol khí nitơ ở đktc có thể tích là bao nhiêu mililit? V = n. 22,4 = 0,06.224 N 2 (dktc) = 1,344 (l)= 1344 (ml) 336 ml khí sunfurơ ở đktc có số mol là bao nhiêu? 336 ml = 0,336 l V(dktc) 0,336 nSO = = = 0,015 (mol) 2 22,4 22,4
- BÀI TẬP : Ở đktc, 1,6 gam khí oxi chiếm thể tích là bao nhiêu mililit? Khối lượng của 560 ml khí cacbonic (ở đktc) là bao nhiêu gam?
- 560 ml = 0,56 l số mol của 0,56 lit khí cacbonic (ở đktc): V(dktc) 0,56 nCO = = = 0,025 (mol) 2 22,4 22,4 Khối lượng khí cacbonic: m = n. M = 0,025. 44 = 1,1 (g) CO 2 DẶN DÒ
- m 0,44 nCO = = = 0,01 (mol) 2 M 44 m 0,04 n H= = = 0,02 (mol) 2 M 2 m 0,56 n N= = = 0,02 (mol) 2 M 28 số mol của hỗn hợp: n = nCO n n hh 2 + H2 + N2 = 0,01 + 0,02 + 0,02 = 0,05 (mol)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Khối lượng của hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe2O3 và 0,4 mol CuO bằng: a. 144 gam b. 64 gam c. 1000 gam d. kết quả khác DẶN DÒ
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Thể tích (ở đktc) của hỗn hợp khí gồm 1 gam khí hiđro và 3,5 gam khí nitơ là: a. 28 lit b. 16,8 lit c. 14 lit d. kết quả khác DẶN DÒ