Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 34: Ôn tập học kì 1

ppt 19 trang thungat 26/10/2022 2900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 34: Ôn tập học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_34_on_tap_hoc_ki_1.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 34: Ôn tập học kì 1

  1. TIẾT 34
  2. Với nguyên tử Canxi (Ca) Với nguyên tử Canxi (Ca) - Số p: 20 - Số e: 20 20+ - Số lớp e: 4 - Số e lớp ngoài cùng: 2 * Hoá trị: Nguyên tử Canxi có khả năng nhờng đi 2e lớp ngoài cùng → Ca có hoá trị II
  3. Xác định khối lợng tính bằng gam của nguyên tử: 1 đvC = 1,66.10-24 gam -24 TQ: Khối lợng tính bằng gam = MA x 1,66.10 gam Trong đó: MA là Nguyên tử khối của A (đvC) Ví dụ : Xác định khối lợng tính bằng gam của các nguyên tử: Ca, Na, Al Bài làm: Khối lợng tính bằng gam của. Ca: 40 x 1,66.10-24 = g Na: 23 x 1,66.10-24 = g Al: 27 x 1,66.10-24 * Xác định nguyên tử khối của từng nguyên tố. * Lấy NTK nhân với 1,66.10-24. (g)
  4. Sự hình thành phân tử. Phân tử Hiđro. H2 1+ 1+ Nguyên tử Phân tử Nguyên tử Hiđro. H Hiđro. H Hiđro. H2 Phân tử Axit Clo Hiđric (HCl) 17+ 1+ Phân tử Nguyên tử Nguyên tử Axit Clo Hiđric Hiđro. H Hiđro. Cl (HCl)
  5. Công thức hoá học I: Với đơn chất: CTTQ: An * Với kim loại: Tên kim Kí hiệu hoá Công thức hoá loại học học Nhôm Al Al Sắt Fe Fe Natri Na Na Bari Ba Ba Bạc Ag Ag Kết luận: Công thức hoá học của kim loại trùng với kí hiệu hoá học. ( CTTQ: A )
  6. Công thức hoá học II: Vi Hợp chất: CTTQ: AxBy, AxByCz, Trong đó: A, B, C, Là kí hiệu hoá học của nguyên tố x, y, z, Là chỉ số nguyên tử của mỗi nguyên tố III: ý nghĩa của công thức hoá học. * Nguyên tố nào tạo ra chất * Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất. * Phân tử khối của chất.
  7. Hoá trị I: Khái niệm Hoá trị của nguyên tố (Hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (Hay nhóm nguyên tử) này với nguyên tử (Hay nhóm nguyên tử) khác. II: Cách xác định * Chọn lấy hoá trị của H làm đơn vị * Chọn lấy hoá trị của O làm 2 đơn vị
  8. Hoá trị III. Quy tắc hoá trị *ông thức tổng quát: AxBy. Trong đó: - A, B là ký hiệu hoá học của mỗi nguyên tố hay nhóm nguyên tử lần lợt có hoá trị là a, b. - x, y là chỉ số nguyên tử của từng nguyên tố hay nhóm nguyên tử.
  9. Chơng 2 phản ứng hoá học I: Khái niệm. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác TíchII: Diễn(H) vào biến ô trốngcủa phản tơng ứng ứng hoá với cáchọc. hiện tợng hoá học. 2H2 + O2 → 2H2O Giải thíchXét phản sự lựa ứng chọn. hoá học giữa hiđro và oxi → nớc26 a. Đun nớc thu đợc hơi nớc b. Đun nóng đờng thu đợc chất rắn màu đen c. Đốt nóng hỗn hợp Fe và S thu đợc FeS d. Hoà tan đờng vào nớc đợc nớc đờng Sản phẩm Chất phản ứng phản ứng Hiđro (H2) Oxi (O2) Nớc (H2O) Trớc phản ứng Quá trình phản ứng Sau phản ứng
  10. Bài tập 2 : Phõn huỷ một tấn đỏ vụi chứa 80% CaCO3 tạo ra 480 kg CaO và khớ CO2. Tớnh khối lượng CO2 tạo thành Đỏp ỏn : + Khối lượng CaCO3 cú trong đỏ vụi : (1000 x 80%): 100% = 800 kg +Áp dụng ĐLBTKL mCaCO3 = mCaO + mCO2 =>mCO2 = 800 – 480 = 320 kg