Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 35: Ôn tập - Phan Thị Lựu

ppt 18 trang thungat 27/10/2022 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 35: Ôn tập - Phan Thị Lựu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_35_on_tap_phan_thi_luu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 35: Ôn tập - Phan Thị Lựu

  1. phòng gd&ĐT quận sơn trà - đà nẵng trờng THCS lê độ môn hóa học lớp 8 TiếtTiết 35:35: ÔnÔn tậptập Gv. Phan Thị Lựu
  2. Có hạt đại diện là nguyên tử Có hạt đại diện là phân tử Chất
  3. ii/ nguyên tử, phân tử trong P hóa học cacbon + khí oxi →t0 khí cacbonic + Cacbon Khí Oxi
  4. Sơ đồ Phản ứng hóa học cacbon + khí oxi →t0 khí cacbonic +
  5. 2. Phân biệt: • Nguyên tử - nguyên tử khối - KL mol nguyên tử • Phân tử - Phân tử khối - KL mol phân tử 3. Công thức biến đổi: a) Số mol n Khối lợng m n = m m = n . M M b) Số mol n Số nguyên tử, phân tử A n = A A = n . N N Ví dụ: Xác định khối lợng mol và ngtử khối của nguyên tố X biết 0,3 mol X có khối lợng 19,2g.
  6. Giải: X II 1. Gọi X là hóa trị của S : S O3 Theo qui tắc hóa trị ta có: X . 1 = II . 3 X = II . 3 = VI 1 Vậy hóa trị của S là VI 2. Lập công thức của Fe (III) và Cl : III I Viết công thức dạng chung: FexCly Đặt đẳng thức: III.x = I.y, Rút tỉ lệ: x = I = 1 y III 3 Chọn: x = 1, y = 3. CTHH là FeCl3
  7. V/ Phơng trình hóa học Viết thành phơng trình hóa học: a) Al + O2 → Al2O3 t0 b) KClO3 → KCl + O2 t0 c) Fe3O4 + Al → Al2O3 + Fe t0 d) CO + O2 → CO2 Nêu ý nghĩa của mỗi PTHH.
  8. VI/ Bài toán Đốt cháy hoàn toàn 25,2g Sắt trong Oxi thì thu đợc Oxit sắt từ Fe3O4. a) Viết PTHH. b) Tính số mol Fe3O4, số phân tử Fe3O4 tạo thành. c) Tính khối lợng khí Oxi cần dùng theo 2 cách. d) Tính tỉ lệ phần trăm về khối lợng của Fe trong Fe3O4. Cho Fe = 56, O = 16. Hằng số Avogađro N = 6.1023
  9. c) Cách 1: Tính theo PTHH 0,45.2 Từ PTHH Số mol O = = 0,3 (mol) 2 3 Khối lợng Oxi: m = n.M O 2= 0,3.32 = 9,6 (g) Cách 2: áp dụng định luật BTKL m = n.M = 0,15.232 = 34,8 (g) Fe3O4 Fe3O4 m = m - m = 34,8 - 25,2 = 9,6 (g) O2 Fe3O4 Fe d) Biết Fe = 56 MFe = 56g Biết Fe O = 232 M = 232g 3 4 Fe3O4 56.3.100 %Fe = = 72,4% 232