Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 39+40: Sự oxi hoá. Phản ứng hoá hợp. Ứng dụng của oxi

ppt 15 trang thungat 26/10/2022 7620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 39+40: Sự oxi hoá. Phản ứng hoá hợp. Ứng dụng của oxi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_3940_su_oxi_hoa_phan_ung_hoa_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 39+40: Sự oxi hoá. Phản ứng hoá hợp. Ứng dụng của oxi

  1. Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự hội giảng năm học 2008 - 2009 Giáo viên dạy : Nguyễn Thị Hoa Trờng THCS Xuân Thợng
  2. Hoá học 8 Tiết 39-40 : Sự o xi hoá - Phản ứng hoá hợp ứng dụng của o xi I . Sự oxi hóa II . Phản ứng hóa hợp Tiết 40 III . ứng dụng của o xi Hoạt động nhóm Nêu những ứng dụng của oxi ? Những ứng dụng đó đợc chia thành những lĩnh vực nào?
  3. Hoá học 8 Tiết 39-40 : Sự o xi hoá - Phản ứng hoá hợp ứng dụng của o xi (tiết 40) I . Sự oxi hóa II . Phản ứng hóa hợp III . ứng dụng của o xi a) Sự hô hấp của con ngời và động thực vật + Để oxi hoá chất dinh dỡng trong cơ thể ngời và động vật Oxi cần cho + Không có oxi ngời và động vật không thể sống đợc b) Sự đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất + Các nhiên liệu cháy trong khí oxi tạo ra nhiệt độ cao hơn cháy trong không khí + Trong sản xuất gang thép ngời ta thổi oxi hoặc không khí giàu oxi để nhằm tạo nhiệt độ cao, nâng cao hiệu xuất và chất lợng sản phẩm + Dùng hỗn hợp oxi lỏng với các nhiên liệu xốp để chế tạo mìn phá đá , oxi lỏng còn dùng để đốt nhiên liệu trong tên lửa
  4. IV. Bài tập Bài 1: Bài 4/87( SGK) a) Hãy dự đoán hiện tợng xảy ra và giải thích hiện tợng đó khi cho một cây nến đang cháy vào một lọ thuỷ tinh rồi đậy nút kín. b) Vì sao khi tắt đèn cồn ngời ta đậy nắp đèn lại ?
  5. Đáp án: Bài 3 Hãy viết phơng trình hoá học của các phản ứng hoá hợp của từng cặp chất sau: a) Sắt và clo ( tạo thành sắt (III) clo rua FeCl ) o 3 2 Fe + 3Cl t 2 FeCl 2 3 b) Ka li và lu huỳnh( tạo thành ka li sun fua K S)2 to 2 K + S K2 S c) Crôm và Oxi ( tạo thành Crôm oxít Cr O ) to 2 3 4Cr + 3 O2 2 Cr 2 O3 d) Đồng và oxi (tạo thành đồng (II) oxít CuO) to 2 Cu + O 2 2 CuO e) Ma giê và oxi ( tạo thành Ma giê oxít MgO) to 2 Mg + O2 2 MgO