Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit

ppt 23 trang thungat 27/10/2022 2880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_40_oxit.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit

  1. KIỂM TRA MIỆNG: Câu 1. Thế nào là sự oxi hĩa? Cho ví dụ Câu 2. Phản ứng hĩa hợp là gì? Cho ví dụ
  2. I. ĐỊNH NGHĨA: CuO, K2O, CO2, P2O5 + Những chất trên là đơn chất hay hợp chất? + Những hợp chất trên được tạo bởi mấy nguyên tố? + Trong những hợp chất trên đều có chung nguyên tố nào?
  3. II. CƠNG THỨC: Cơng thức chung của oxit: MxOy Em cĩ nhận xét gì về thành phần nguyên tố trong cơng thức của các oxit : P2O5 ; K2O ; SO3 ; Fe2O3 Gọi M là kí hiệu của 1 nguyên tố khác trong CTHH của oxit ; x, y lần lượt là chỉ số của M và O. Hãy viết cơng thức dạng chung của oxit.
  4. II. CƠNG THỨC: n II Cơng thức chung của oxit: MxOy * Để lập CTHH của oxit phải biết hĩa trị của nguyên tố tạo oxit hoặc phần trăm các nguyên tố trong oxit và phân tử khối.
  5. III. PHÂN LOẠI OXIT Dựa vào thành phần Oxit tạo bởi Oxit tạo bởi cấu tạo hố học của kim loại và oxi phi kim và oxi oxit. Em hãy phân loại các oxit sau: COCO22 , P2O5, K2O, SO2, Fe2O3, MgO,
  6. III. PHÂN LOẠI Oxit axit Axit tương ứng CO2 H2CO3 (Axit cacbonic) P2O5 H3PO4 (Axit photphoric) SO2 H2SO3 (Axit sunfurơ)
  7. III. PHÂN LOẠI Oxit bazơ Bazơ tương ứng K2O KOH Kali hiđroxit Fe2O3 Fe(OH)3 Sắt (III) hiđroxit MgO Mg(OH)2 Magie hiđroxit
  8. IV CÁCH GỌI TÊN  Thí dụ 1: - K2O Kali oxit ZnO - Kẽm oxit CO - Cacbon oxit  * Nguyên tắc chung gọi tên oxit: Tên oxit : Tên nguyên tố + oxit.
  9. IV .CÁCH GỌI TÊN  Thí dụ 3: CO 2 - Cacbon đioxit (Khí cacbonic) SO2 - Lưu huỳnh đioxit (Khí sunfurơ) SO3 - Lưu huỳnh trioxit P2O5 - Điphotpho pentaoxit  - Nếu phi kim cĩ nhiều hố trị: Tên oxit axit : Tên phi kim + oxit (cĩ tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (cĩ tiền tố chỉ số nguyên tử oxi) * Chú ý : Dùng các tiền tố (để chỉ số nguyên tử) như sau: 1- mono (đơn giản đi) ; 2 - đi; 3 - tri; 4 - tetra; 5 – penta
  10. ĐÁP ÁN: OXIT AXIT OXIT BAZƠ CTHH Tên gọi CTHH Tên gọi P2O3 Điphotpho trioxit Fe2O3 Sắt (III)oxit N2O5 Đinitơ pentaoxit CaO Canxi oxit
  11. * HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC: • Đối với bài học ở tiết học này: -Về học bài: Biết được định nghĩa oxit; Cách lập CTHH của oxit; Khái niệm oxit axit, oxit bazơ; Cách gọi tên oxit nĩi chung, oxit của kim loại cĩ nhiều hĩa trị, oxit của phi kim nhiều hĩa trị. - Làm bài :1 ; 3 ; 4 ; 5 trang 91 (SGK)