Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit - Lương Thị Oanh

ppt 17 trang thungat 27/10/2022 2960
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit - Lương Thị Oanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_40_oxit_luong_thi_oanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit - Lương Thị Oanh

  1. PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN QUỐC OAI TRƯỜNG THCS NGỌC MỸ CHÀO MỪNG CÁC QUí THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ THẨM ĐỊNH GVG Mụn Húa học Lớp 8 – Tiết 40 : Oxit Giỏo viờn:Lương Thị Oanh Dạy ngày 15/1/2013
  2. TIẾT 40 : OXIT I. ĐỊNH NGHĨA Oxit là hợp chất của hai nguyờn tố, HóyVậy nhận oxit xột là thành gỡ? phần trong đú cú một nguyờn tố là oxi. BàiKểnguyờn tờntập một 1: tốTrong vàicủa oxitcỏc các oxitkhỏc? hợp đú? Vd : MgO, SO , P O , Fe O . chất sau, hợp chất nào 2 2 5 2 3 thuộc loại oxit: 1.1 K2O 2. HCl 3. KNO3 4 4. N2O5 5.5 CaO 6.6 SO3
  3. Bài tập 2: Lập nhanh công thức oxit của các nguyên tố sau (Hoạt động theo cặp): a) P (V) và O b) Ca(II) và O Đáp án: a) P (V) và O Công thức hoá học : P2O5 b) Ca(II) và O Công thức hoá học : CaO
  4. OXIT Dựa vào thành phần cấu Oxit tạo bởi Oxit tạo bởi tạo hoá học của oxit. Em kim loại và oxi phi kim và oxi hãy phân loại các oxit sau: Na O Na2O, CO2, CaO, 2 CO2 SO , Fe O , P O . 2 2 3 2 5 CaO P2O5 Fe2O3 SO2
  5. TIẾT 40 : OXIT I. ĐỊNH NGHĨA Oxit là hợp chất của hai nguyờn tố, trong đú cú Oxit axit : CO2, P2O5, SO2 một nguyờn tố là oxi. Oxit bazơ : Na2O, CaO, Fe2O3 Vd : MgO, SO2, P2O5, Fe2O3 . II. CễNG THỨC n II Một số oxit bazơ Cụng thức oxit : MxOy Đẳng thức húa trị: n.x = II.y Oxit Bazơ tương ứng → Là cơ sở để lập cụng thức oxit bazơ III. PHÂN LOẠI : 2 loại chớnh Na2O NaOH (Natrihiđroxit) 1. Oxit axit  Thường là oxit của phi kim và tương CaO Ca(OH)2 (Canxihiđroxit) ứng với một axit. Vd: CO2, SO2, P2O5, Mn2O7 . Fe2O3 Fe(OH)3 (Sắt(III)hiđroxit) (CO2 – axit là H2CO3) 2. Oxit bazơ Là oxit của kim loại và tương ứng với  MgO Mg(OH)2 (Magiờhiđroxit) một bazơ. Vd: CaO cú bazơ tương ứng là Ca(OH)2 Chỳ ý : Mn2O7 không có bazơ tơng ứng
  6. TIẾT 40 : OXIT I. ĐỊNH NGHĨA IV. CÁCH GỌI TấN Oxit là hợp chất của hai nguyờn tố,  Nguyờn tắc chung gọi tờn oxit: trong đú cú một nguyờn tố là oxi. Tờn oxit = Tờn nguyờn tố + oxit Vd : MgO, SO2, P2O5, Fe2O3 . +) Nếu kimNa loại2O cú- Natri nhiều oxit húa trị(Fe,Cu ) II. CễNG THỨC n II Al O - Nhụm oxit Cụng thức oxit : MxOy Tờn oxit2 bazơ3 =Tờn nguyờn tố(kốm Đẳng thức húa trị: n.x = II.y theo húaNO trị) - Nitơ+ oxit oxit → Là cơ sở để lập cụng thức oxit FeO - Sắt (II) oxit Fe2O3 - Sắt (III) oxit III. PHÂN LOẠI : 2 loại chớnh +) Nếu phi kim cú nhiều húa trị 1. Oxit axit Tờn oxit axit=(TT1)Tờn nguyờn tố  Thường là oxit của phi kim và tương +(TT2)oxit ứng với một axit. TT1 : tiền tố chỉ số nguyờn tử phi kim Vd: CO , SO , P O , Mn O . 2 2 2 5 2 7 TT2 : tiền tố chỉ số nguyờn tử oxi (CO2 – axit là H2CO3) Chỳ ý : CO, NO khụng cú axit tương ứng 1. mụnụ 2.đi 3.tri 4.tetra 5.penta 2. Oxit bazơ SO2 - Lưu huỳnh đioxit Là oxit của kim loại và tương ứng với  SO - Lưu huỳnh trioxit một bazơ. 3 N2O5 - Đinitơ pentaoxit Vd: CaO cú bazơ tương ứng là Ca(OH)2 P2O5 - Điphotpho pentaoxit
  7. 203010 Khám phá 301020 Em chọn 6 5 bông hoa 1 4 nào? 2 3 Oxit là hợp chất của 2 nguyờn NhúmCụng oxitthức nàooxit củatoàn K(I)là vàoxit O làaxit : : CụngĐọc thứctờn oxitoxit sau:nào SOviết3 tố, trong đú cú 1 nguyờn tố là Chỡ(II)saiOxit: là oxitgỡ? cú cụng thức oxiSO PbO: lưu huỳnh trioxit Cụng thức oxit3 của K(I) và O là : làA.: CaOA. CO, NO.B. FeO B. Na2O, CaO K O C. AlO D. CuO 2 C. SO2, P2O5
  8. Hoạt động nhúm Hóy phõn loại cỏc oxit CuO, Al2O3, N2O5, SO2 thành 2 loại oxit axit, oxit bazơ vào bảng sau: Oxit axit Oxit bazơ