Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit - Nguyễn Văn Vượng

ppt 27 trang thungat 26/10/2022 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit - Nguyễn Văn Vượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_40_oxit_nguyen_van_vuong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 40: Oxit - Nguyễn Văn Vượng

  1. CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM NĂM MỚI AN KHANG, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH ĐẠT GVBM: NGUYỄN VĂN VƯỢNG NĂM HỌC : 2012 - 2013
  2. KIỂM TRA MIỆNG: Câu 1. Viết các PTHH khi cho Cu, K, C , P tác dụng với oxi tương ứng với các sản phẩm như : CuO, K2O, CO2, P2O5. (8đ) Câu 2. Oxit có thể phân chia thành mấy loại chính? Kể ra. (2đ)
  3. Tiết 40 - Bài 26 Ghi bài khi xuất hiện biểu tượng 
  4. I. ĐỊNH NGHĨA: CuO, K2O, CO2, P2O5 * Những hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố , trong đó có 1 nguyên tố O gọi là oxit.
  5. II. CÔNG THỨC: Công thức chung của oxit: MxOy Em có nhận xét gì về thành phần nguyên tố trong công thức của các oxit : P2O5 ; K2O ; SO3 ; Fe2O3 Gọi M là kí hiệu của 1 nguyên tố khác trong CTHH của oxit ; x, y lần lượt là chỉ số của M và O. Hãy viết công thức dạng chung của oxit.
  6. II. CÔNG THỨC: n II Công thức chung của oxit: MxOy * Để lập CTHH của oxit phải biết hóa trị của nguyên tố tạo oxit hoặc phần trăm các nguyên tố trong oxit và phân tử khối.
  7. III. PHÂN LOẠI OXIT Dựa vào thành phần Oxit tạo bởi Oxit tạo bởi cấu tạo hoá học của kim loại và oxi phi kim và oxi oxit. Em hãy phân loại các oxit sau: COCO22 , P2O5, K2O, SO2, Fe2O3, MgO,
  8. III. PHÂN LOẠI Oxit axit Axit tương ứng CO2 H2CO3 (Axit cacbonic) P2O5 H3PO4 (Axit photphoric) SO2 H2SO3 (Axit sunfurơ)
  9. III. PHÂN LOẠI Oxit bazơ Bazơ tương ứng K2O KOH Kali hiđroxit Fe2O3 Fe(OH)3 Sắt (III) hiđroxit MgO Mg(OH)2 Magie hiđroxit
  10. IV CÁCH GỌI TÊN  Thí dụ 1: - K2O Kali oxit ZnO - Kẽm oxit CO - Cacbon oxit  * Nguyên tắc chung gọi tên oxit: Tên oxit : Tên nguyên tố + oxit.
  11. IV .CÁCH GỌI TÊN  Thí dụ 3: CO 2 - Cacbon đioxit (Khí cacbonic) SO2 - Lưu huỳnh đioxit (Khí sunfurơ) SO3 - Lưu huỳnh trioxit P2O5 - Điphotpho pentaoxit  - Nếu phi kim có nhiều hoá trị: Tên oxit axit : Tên phi kim + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi) * Chú ý : Dùng các tiền tố (để chỉ số nguyên tử) như sau: 1- mono (đơn giản đi) ; 2 - đi; 3 - tri; 4 - tetra; 5 – penta
  12. ĐÁP ÁN: OXIT AXIT OXIT BAZƠ CTHH Tên gọi CTHH Tên gọi P2O3 Điphotpho trioxit Fe2O3 Sắt (III)oxit N2O5 Đinitơ pentaoxit CaO Canxi oxit
  13. * HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC: • Đối với bài học ở tiết học này: -Về học bài: Biết được định nghĩa oxit; Cách lập CTHH của oxit; Khái niệm oxit axit, oxit bazơ; Cách gọi tên oxit nói chung, oxit của kim loại có nhiều hóa trị, oxit của phi kim nhiều hóa trị. - Làm bài :1 ; 3 ; 4 ; 5 trang 91 (SGK)