Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 41: Ứng dụng của khí oxi
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 41: Ứng dụng của khí oxi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_41_ung_dung_cua_khi_oxi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 41: Ứng dụng của khí oxi
- Nhiệt phân hồn tồn Kali pemanganat (KMnO4), ta thu được kali manganat (K2MnO4) , mangan đioxit (MnO2) và khí oxi Viết PTHH xảy ra?
- Nhiệt phân hồn tồn KClO3 thu được Kali clorua (KCl) và khí oxi Viết PTHH xảy ra?
- Điền vào chỗ trống trong các cột ứng với các phản ứng sau: Số chất Số chất Phản ứng hóa học phản ứng sản phẩm o ⎯⎯→t 2KClO3 2KCl + 3O2 1 2 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 1 3 ⎯⎯→đp 2H2O 2H2 + O2 1 2
- Cho các phản ứng hĩa học sau, em hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng hĩa hợp? Phản ứng nào là phản ứng phân hủy? o ⎯⎯→t a) 2Na + Cl2 2NaCl o ⎯⎯→t b) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 c) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 d) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O o ⎯⎯→t e) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Phản ứng hĩa hợp: a; c Phản ứng phân hủy: b; e
- Tính thể tích khí oxi thu được (ở đktc) khi nhiệt phân hồn tồn 94,8 gam KMnO4 (Cho biết K: 39; Mn: 55; O: 16) Hướng dẫn: o ⎯⎯→t PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 94,8 Tính n = = 0,6(mol ) KMnO4 158 0,6 1 Theo PTHH, n = = 0,3(mol ) O2 2 Suy ra thể tích của O2 ở đktc V = 0,3 = 22,4 6,72(lit ) O2