Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 51: Bài luyện tập 6 - Bùi Sỹ Nghĩa

ppt 11 trang thungat 26/10/2022 3580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 51: Bài luyện tập 6 - Bùi Sỹ Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_51_bai_luyen_tap_6_bui_sy_nghia.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 51: Bài luyện tập 6 - Bùi Sỹ Nghĩa

  1. Chào mừng Quý Thầy Cô giáo và các em Học sinh tham dự tiết học hôm nay!
  2. Các kiến thức cần nhớ 1- Khí Hiđrô là một đơn chất phi kim có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp hiđrô không những kết hợp đợc với đơn chất ôxi mà còn có thể kết hợp với nguyên tố ôxi trong một số ôxít kim loại.Các phản ứng này đều toả nhiệt. 2- Khí Hiđrô có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ (Nhẹ nhất trong các chất khí), khi cháy toả nhiều nhiệt. 3- Có thể điều chế khí Hiđrô trong phòng thí nghiệm bằng dung dịch axít Clohiđríc (HCl) hoặc dung dịch axít sunfuríc (H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại nh Zn,Fe,Al. Thu khí hiđrô vào bình bằng 2cách: đẩy không khí hoặc đẩy nớc.
  3. I- Kiến thức cần nhớ 1 Hiđrô là chất khí nhẹ nhất, 5. Sự khử là tách oxi khỏi tác dụng với ôxi ở trạng thái hợp chất,Chất chiếm oxi là đơn chất và hợp chất khi có chất khử. nhiệt độ thích hợp. 6.Sự oxihoá là sự tác dụng 2.Hiđrô có tính khử, trong của một chất với oxi.Khí oxi phòng thí nghiệm điều chế hay chất có khả năng hiđrô từ axít HCl hoặc nhờng oxi là chất oxihoá. H SO loãng tác dụng với kim 2 4 7. Phản ứng oxihoá-khử có loại ( Zn,Fe,Al). đồng thời sự Oxihoá và sự Pứ: Zn + 2HCl→ ZnCl + H 2 2 khử. 3. Phản ứng thế giữa đơn chất với hợp chất,nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử trong hợp chất. Pứ: Fe + CuSO4→ FeSO4+ Cu
  4. Đáp án Bài 2a (Bài 4 –SGK): Bài 2:.b).ĐMỗiáp phản án Bàiứng hoá2b: học sau đây thuộc .CO2 + H2O → H2CO3. a) LậploạiCO phphản2ơng+ Hứng tr2Oình nào,v → biểuHì2 sao?COdiễn3. các phản ứng sau: • Cacbonđioxit+COP O+ H+ 3HO →NOớc →H→2HCOAxítPO. cácbôníc.(H CO ) SO 22+ 5H 2O 2→ H2 SO3 3 4 . 2 3 • Luhuỳnhđiôxít2SO 2 + 2H2O + → NớcH2→2SOAxitsunfurơ.(H3.3 2SO3) • Kẽm+SO( Pứ2 axítclohiđríc + hoáH2O hợp → doH→2 SO2 Kẽmchất3. thamclorua gia + Khívà 1chất Hiđrô tạo thành) • Điphốtphopentaoxít+Zn + 2HCl → ZnClNớc →2 + AxítphốtphorícH2 (H3PO4) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 •Chì(II)oxítZn(Pứ + 2HClthế+ Hiđrô do →ntử→ZnCl ZnCh ìthay(Pb)2 + H thế+2 ntửNớc H trong HCl) PbO + H2 → Pb + H2O P2PO2(PứO55+ +thế 3H3H do22 OntửO → →H2H thay2H3PO 3thếPO4 ntử4 Pb trong PbO, hoặc Pứ ôxi hoá - khử do H2 là chất khử, PbO là chất t0 PbOôxihoá.) + H2 → Pb + H2O PbO + H2 → Pb + H2O
  5. Trò chơI ô chữ