Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối - Nguyễn Bình
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối - Nguyễn Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_56_axit_bazo_muoi_nguyen_binh.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối - Nguyễn Bình
- PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ TUY HÒA TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN TỔ: LÝ - HÓA - SINH - THỂ DỤC - CÔNG NGHỆ Năm học: 2007 - 2008
- KIỂM TRA BÀI CŨ CO2 H3PO4 . Cacbonđioxit Fe2O3 Cu(OH) H2SO4 Sắt (III) oxit 2 ZnO CaO Ca(OH) 2 Kẽm oxit Canxi oxit NaOH H2CO3 Hãy chọn những công thức hóa học thuộc loại hợp chất oxit? Hãy gọi tên những oxit trên?
- Tiết 56 AXIT – BAZƠ - MUỐI AxitPhân tử axit gồmGốc có axit một hay I. Axit: nhiều nguyên tử hiđro liên kết với 1. Khái niệm: gốcHCl axit, các nguyên tửCl hiđro này (SGK, trang 126) có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. H2SO4 SO4 H3PO4 PO4 So sánh hoá trị của gốc axit với số nguyên tử hiđro trong phân tử axit. Trả lời: Trong phân tử axit hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử hiđro (tức bằng chỉ số hiđro).
- Tiết 56 AXIT – BAZƠ - MUỐI Dựa vào thành phần phân I. Axit: Axit: tử, axit được chia thành những 1. Khái niệm: Tên axit ? loại nào?HCl (SGK, trang 126) HClTrả lờiAxit : Dựaclo vàohiđric thành 2. Công thức hóa học: phần phân tử axit được chia Công thức hóa học chung của axit: HBr Axit bromhiđric thành haiHBr loại: Không có oxi Tên gốc axit tương ứng: HnA Axit không có oxi: HCl, H S (Chuyển- H đuôiS hiđric thành 2ua) Trong đó : A là gốc a xit có hóa trị n. 2 3. Phân loại: (SGK trang 126) -A- Clxit có oxi:Clorua H2SO 4, HNO3 H SO 4. Tên gọi: -Br 2 Bromua4 a. Axit không có oxi: Tên axit = Axit + tên phi kim + hiđric HNO3 Có oxi H2CO3
- Tiết 56 Bazơ: AXIT – BAZƠ - MUỐI I. Axit: NaOH II. Bazơ: Ví dụ: 1. Khái niệm: (SGK, trang 127) Ca(OH)2 2. Công thức hóa học: Oxit Công thức hóa học Công thức hóa học chung của bazơ: Al(OH) bazơ của bazơ tương3 ứng M(OH) Gọi M là nguyên tố kim n BaOKim loạiBa(OH)Nhóm hiđroxit Trong đó : M là kim loại có hóa trị n. loại có hoá trị n thì2 công Số nhĩm OHCu(OH)cĩ trong một phân CuOthứctử bazơhóađượchọcxác chungđịnh2nhưcủathế nào? Nabazơ2O được viếtNaOHnhư thế nào? Al2OTrả3 lời: SAl(OH)ố nhĩm OH3 được xác định bằng hĩa trị của kim loại (kim loại cĩ hĩa trị bao nhiêu thì phân tử bazơ cĩ bấy nhiêu nhĩm OH)
- BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ - MUỐI Nhóm HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI hiđroxit và H K Na Ag Mg Ca Ba Zn Hg Pb Cu Fe Fe Al gốc axit I I I I II II II II II II II II III III OH t t - k i t k - k k k k k Cl t/b t t k t t t t t i t t t t NO3 t/b t t t t t t t t t t t t t CH3COO t/b t t t t t t t t t t t - i S t/b t t k - t t k k k k k k - SO3 t/b t t k k k k k k k k k - - SO4 t/kb t t i t i k t - k t t t t CO3 t/b t t k k k k k - k - k k k k/kb SiO3 t t - k k k k - k - k k k PO4 t/kb t t k k k k k k k k k k k t: Hợp chất tan được trong nước. b: hợp chất bay hơi hoặc để phân hủy thành khí bay lên. Kiềm: NaOH, KOH, Ba(OH)2 k: hợp chất không tan. kb: hợp chất không bay hơi. Bazơ không tan: Cu(OH) , Fe(OH) i: Hợp chất ít tan. “ –” : hợp chất 2không tồn tại hoặc3 bị phân hủy trong nước.
- Trò chơi “ đấu trí”
- Ah! Câu này mình đã được học rồi!!! Hãy cho biết tên của Đó là: các bazơ có công thức Sắt (III) hiđroxit và Kẽm hiđroxit hóa học sau: Fe(OH)3 ; Zn(OH)2 ?
- Tiết 56 AXIT – BAZƠ - MUỐI I. Axit: 1. Khái niệm: (SGK, trang 126) Hướng dẫn tự học: 2. Công thức hóa học: HnA Trong đó : A là gốc a xit có hóa trị n. 3. Phân loại: (SGK, trang 126) - Học thuộc nội dung 1, 2 ở 4. Tên gọi: a. Axit không có oxi: phần ghi nhớ. Tên axit = Axit + tên phi kim + hiđric b. Axit có oxi: (Trang 129 – SGK.) * Axit nhiều oxi: Tên axit = Aõxit + tên phi kim + ic * Axit nhiều oxi: - Làm bài tập: 1, 3, 5 Tên axit = Aõxit + tên phi kim + ơ II. Bazơ: (Trang 130 – SGK.) 1. Khái niệm: (SGK, trang 127) 2. Công thức hóa học: M(OH)n Trong đó : M là kim loại có hóa trị n. - Tìm hiểu về công thức 3. Tên gọi: Tên bazơ = Tên kim loại(Kèm hoá trị nếu hoá học, tên gọi và phân kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit loại muối. 4. Phân loại: (SGK, trang 128)